Bài tập giới từ chỉ thời gian. Giới từ chỉ thời gian trong Tiếng anh là những từ để diễn tả cho thời gian, vị trí, cách thức…. Theo sau các giới từ thường là một tân ngữ, cụm danh từ hoặc đại từ. Có nhiều giới từ thời gian phổ biến như: In, on, at, before, after
Giới thiệu về Trường THCS Đoan Bái Giới thiệu chi tiết . Trường THCS Đoan Bái là một trong những Trường THCS tại Bắc Giang, có địa chỉ chính xác tại Đoan Bái, Hiệp Hòa, Bắc Giang. Hotline chính thức của nhà trường là: 094 252 50 19. Đây là hotline tiếp nhận mọi phản ánh
Bài tập về cách sử dụng "already", "since", "yet", "for" giúp bạn củng cố kiến thức về thì hiện tại hoàn thành.
Hy vọng bài viết trạng từ chỉ thời gian và bài tập ứng dụng kèm đáp án mang đến cho bạn thêm kiến thức ngữ pháp hữu ích và bài tập để ứng dụng sau khi tìm hiểu lý thuyết nhé! Nếu có bất kỳ thắc mắc, hãy để lại comment bên dưới, tuhocielts.vn sẽ giải đáp kịp
Ghi nhớ 47 ᴄáᴄh ѕử dụng giới từtrong tiếng Anh ѕẽ giúp bạn biết ᴄáᴄh dùng giới từ trong ᴄâu ᴄhính хáᴄ nhất. Giới từ ᴄó thể đứng ở ᴄáᴄ ᴠị tríѕau: Đứng ѕau động từ “to be”, trướᴄ danhtừ: Ví dụ: The penᴄil iѕ on the table (Cái bút ᴄhì ở trên
Bài tập giới từ chỉ thời gian nơi chốn. very kind of you to help me III) Prepositions following verbs/ Two-word verbs Sau số giới từ theo sau động từ thường gặp fApologize sb for sth : xin lỗi vè việc Admire sb of sth.: khâm phục việc : giới thiệu với Give up : từ bỏ Look at : nhìn vào
uPN9nN. Sử dụng giới từ cứ là một thử thách so với người mới học tiếng Anh vì có quá nhiều quy tắc và cách sử dụng biến hóa liên tục. Ví dụ, nếu chỉ nói về tháng, bạn dùng giới từ “ in ” in April , nhưng nếu có thêm ngày thì phải dùng “ on ” on 5 th April . Bạn xem giới từ chỉ thời hạn dưới đây và làm bài tập thử vận dụng ngay kiến thức và kỹ năng nhé . Nếu bạn cảm thấy những nguyên tắc này quá khó nhớ, hãy lưu lại một vài chú ý quan tâm về cách dùng giới từ trong tiếng Anh dưới đây nhé ! Xem thêm ? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không? Từ vựng tiếng Anh về cắm trại? Từ vựng tiếng Anh về sân bay Giới từ chỉ thời gian Giới từ Thời gian Ví dụ In trong, vào Tháng, năm, mùa, thập niên, thập kỉ, các buổi trong ngày trừ at night, cụm từ cố định. – in January vào tháng 1– in 2010 vào năm 2010– in summer vào mùa hè– in the 1960s vòa những năm 1960.– in the morning vào buổi sáng.– in time đúng lúc, kịp lúc– in the end cuối cùng On vào Các ngày trong tuần, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể, cụm từ cố định. – on Monday Vào ngày thứ 2– on 10 March vào ngày 10 tháng 3– on 10 March 2019 vào ngày 10 tháng 3 năm 2019– on Christmas Day vào ngày lễ giáng sinh.– on time đúng giờ, chính xác. At vào lúc Thời gian trong ngày, các dịp lễ, cụm từ cố định. – at 10 o’clock lúc 10 giờ đúng– at midnight vào giữa đêm– at Christmas vào dịp giáng sinh– at the same time cùng lúc– at the end of this year cuối năm nay– at the beginning of this year đầu năm nay– at the moment = at the present ngày bây giờ Before trước khi Các cụm từ chỉ thời gian – before 10am trước 10 giờ sáng– before 2015 trước năm 2015– before Christmas trước giáng sinh. After sau khi Các cụm từ chỉ thời gian. – After breakfast sau bữa điểm tâm– After school sau giờ học. During trong suốt Khoảng thời gian. – During my holiday suốt kỳ nghỉ– During September suốt tháng 9. By trước Thời điểm – By 9 o’clock trước 9 giờ– By Monday trước thứ 2. For trong khoảng thời gian Khoảng thời gian. – For 3 years trong 3 năm– For a long time = for ages trong một thời gian dài. Since từ khi Mốc thời gian – since 2008 từ năm 2008– since yesterday từ ngày hôm qua. Till/ until cho đến khi Mốc thời gian – till/ until 2 o’clock cho đến 2 giờ– until tomorrow cho đến ngày mai. Between giữa Giữa hai khoảng thời gian – between 2pm and 5 pm từ 2 giờ đến 5 giờ– between September to October từ tháng 9 đến tháng 10. Up to/ to cho đến Mốc/ khoảng thời gian – up to now cho đến bây giờ– up to 3 hours per day cho đến 3 giờ một ngày. From …. To/ till/ until… từ… đến… Mốc thời gian – form Monday to Sunday từ thứ 2 đến chủ nhật– from 8am to 11am từ 8 giờ sáng đến 11 giờ. Within trong vòng Khoảng thời gian – within 2 minutes trong vòng 2 phút– within 2 months trong vòng 2 tháng. Ago cách đây Khoảng thời gian – 5 years ago cách đây 5 năm. Lưu ý Một số từ sau đây không đi kèm với giới từ tomorrow, yesterday, today, now, right now, every, last, next, this, that. Ví dụI will visit you tomorrow. Tôi sẽ thăm bạn vào ngày mai. Dưới đây sẽ là bài thơ về giới từ chỉ thời hạn nhằm mục đích giúp những bạn nhanh thuộc bài hơn, hãy cùng tìm hiểu thêm nhé ? “ IN ” năm, “ IN ” tháng, “ IN ” mùa Sáng, chiều, và tối thì vừa ba “ IN ” Đổi giờ lấy “ AT ” làm tin Tính ngày, tính thứ phải rinh đến “ ON ” Chính trưa, đêm tối hỏi dồn Xin thưa “ AT ” đúng hoàn toàn cả hai Còn như ngày tháng thêm dài Thì “ ON ” đặt trước không sai chỗ nào Bài tập giới từ chỉ thời gian Bài tập giới từ chỉ thời gian Exercise 1 Điền những giới từ sau vào chỗ trống In On At X 1. Let’s meet _____ Tuesday. 2. Let’s meet ______ two hours. 3. I saw him ______ 300 PM. 4. Do you want to go there ________ the morning? 5. Let’s do it _______ the weekend. 6. I can’t work _______ night. 7. I’ll be there _______ 10 minutes. 8. Let’s meet at the park _______ noon. 9. I saw her ________ my birthday. 10. I like going to the beach _______ the summer. 11. I’ll see you _________ next week. 12. He was born __________ 1991. 13. Did you see her _________ today. 14. It starts ________ tomorrow. 15. It was sunny ________ my birthday. 16. The bus collected us ________ 5 o’clock early ________ the morning. 17. What’s on the TV __________ midnight. 18. The factory closed _________ June. 19. _________ the winter, it usually snows. 20. ________ Friday, she spoke to me. 21. What are you doing _________ the weekend. 22. They saw that car_________ half past ten. 23. The anniversary is __________ May 10th. 24. Where did you go _________ last summer. 25. The movie starts _________ 20 minutes. 26. _________ the moment, I’m busy. 27. They were very popular __________ the 1980s. 28. My appointment is __________ Thursday morning. 29. We had the meeting _________ last week. 30. Are you staying at home ________ Christmas Day. 31. I was born ________ September 15th 32. _________ 8 o’clock, I must leave. 33. I have English classes ______ Tuesdays. 34. Where were you ________Monday evening? 35. The children like to go to the park ________ the morning. 36. Henry’s birthday is ___________ November. 37. Miss White gets up early, She has then she goes to work________half past six 38. Justin Bieber was born __________ March 1, 1994. 39. Leaves turn red, gold and brown _________ autumn. 40. My friends like to go the movies __________ Saturdays. 41. The pilgrims arrived in America _______ 1620. 42. My sister likes to watch TV ___________ the evening. 43. _______Tuesday morning, there is a 44. I like to watch the parade ___________ Independence Day. 45. Hippies protested against the war _________ the 1960s. 46. We finished the marathon ________ the same time. 47. I have no time _____ the moment. 48. I shall see her _____ the beginning of the week. 49. Goodbye! See you _____ Monday. 50. We are going to the theatre_____ this evening Exercise 2 Choose the best answer 1. I arrive at work _____ nine o’clock. A. at B. in C. to D. for 2. April comes _____ March. A. after B. before C. during D. with 3. I get up ____ seven o’clock every morning. A. till B. in C. for D. at 4. I had only a sandwich_______ lunch. A. for B. to C. at D. by 5. They will come here ______1130 AM. A. between B. at C. for D. in 6. She has come here _____ yesterday. A. since B. for C. on D. X 7. There is a meeting_____900 AM and 200 PM. A. till B. at C. on D. between 8. He was born_____15th, January. A. on B. at C. in D. of 9. We have lived in Hanoi_____ 4 years. A. since B. for C. at D. in 10. We will be there _____ 500 o’clock early_____ the morning. A. on / in B. at / in C. in /on D. in / at Đáp án bài tập về giới từ chỉ thời gian Exercise 1 Điền những giới từ sau vào chỗ trống on in at in at at in at in in X in X X in at/ in at in in on at at on X in at. in on X on on at I on on in in at/ at on in on in in on/ at on in at at at on X Exercise 2 Choose the best answer A. at A. after D. at A. for B. at D. X D. between A. on B. for B. at / in Hy vọng những bạn sẽ hoàn tất hết những bài tập phía trên để thành thạo phần ngữ pháp về giới từ chỉ thời hạn. Nếu có bất kể nghi vấn nào, hãy để lại quan điểm tại mục phản hồi bên trong nhé. Chúc những bạn mau chóng master điểm ngữ pháp này nha ! CEO Công ty TNHH Công Nghệ Truyền Thông Ez Media.
Bài tập về giới từ chỉ thời gian trắc nghiệm có đáp án 22A gồm 10 câu / 1000 câu được người bản xứ biên soạn, vì vậy an tâm sử dụng. Các bạn hãy ghé thường xuyên, vì luôn được cập nhật bài tập mới. Nên nhớ không có quy tắc nào để ghi nhớ một lúc tất cả giới từ, chỉ có cách làm bài tập thì nhớ lâu, càng làm càng nhớ. Chúng ta BẮT ĐẦU nhé. Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án Bài 2A - 10 câu Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án Bài 2A gồm 10 câu / 670 câu được sưu tầm và soạn thảo để đem lại những giờ phút rãnh rỗi, người học có thể ôn lại kiến thức về giới từ, củng cố giới từ và áp dụng vào thực tế hằng ngày. Chúc mừng - Bạn đã hoàn thành Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án Bài 2A - 10 câu. Bạn đạt %%SCORE%% trên %%TOTAL%%. Bạn được xếp hạng %%RATING%% Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây. Tất cả về giới từ thời gian công ty dịch thuật uy tín tại tphcm – Hiểu cấu trúc và cách dùng cụm động từ, thì tuyệt vời, làm ngay tức khắc Trường hợp không nhố thì sao? Cần làm các bước B1 Đọc nghĩa câu hỏi B2 Loại bỏ đáp án không liên quan B3 cân nhắc giữa 2 đáp án gần nghĩa B4 đọc lại câu hỏi và chọn đáp án đúng nhất Lợi ích của Bài tập về giới từ chỉ thời gian trắc nghiệm có đáp án 22A – Bài tập miễn phí 100%, làm mọi lúc mọi nơi – Mỗi câu hỏi là mẫu câu chuẩn, nên an tâm sử dụng – Có đáp án và giải thích chi tiết sau khi nhấn nút XEM KẾT QUẢ, mà không có website nào có, để tạo cơ sở cho người học tiếng Anh nhớ lâu giới từ – Có thể đặt câu hỏi, đóng góp và bình luận bên dưới bài viết. Cách nhớ lâu giới từ tiếng Anh chỉ thời gian – Học cả cụm giới từ chỉ thời gian, không học riêng lẻ – Đặt câu với giới từ đã học, ít nhất 3 câu. – Áp dụng vào thực tế – Làm nhiều bài tập càng tốt, càng làm càng nhớ Kết luận Bài tập về giới từ chỉ thời gian trắc nghiệm có đáp án 22A tạo nhiều lợi ích, và nhớ rằng, không có quy tắc nào cho giới từ, mỗi tình huống lại khác nhau, không thể nào ghi nhớ nổi, chỉ có cách làm nhiều bài tập thì nhớ lâu.
Sử dụng giới từ cứ là một thử thách đối với người mới học tiếng Anh vì có quá nhiều quy tắc và cách sử dụng thay đổi liên tục. Ví dụ, nếu chỉ nói về tháng, bạn dùng giới từ “in” in April, nhưng nếu có thêm ngày thì phải dùng “on” on 5 th April. Bạn xem giới từ chỉ thời gian dưới đây và làm bài tập thử áp dụng ngay kiến thức nhé. Nếu bạn cảm thấy những nguyên tắc này quá khó nhớ, hãy lưu lại một vài lưu ý về cách dùng giới từ trong tiếng Anh dưới đây nhé! Giới từ chỉ thời gianGiới từ chỉ thời gianGiới từThời gianVí dụInOnAtBeforeAfterDuringByForSinceBetweenWithinAgoBài tập giới từ chỉ thời gianExercise 1 Điền những giới từ sau vào chỗ trống Exercise 2 Choose the best answer Đáp án bài tập về giới từ chỉ thời gianExercise 1 Điền những giới từ sau vào chỗ trốngExercise 2 Choose the best answer Giới từ chỉ thời gian Giới từ Thời gian Ví dụ In trong, vào Tháng, năm, mùa, thập niên, thập kỉ, các buổi trong ngày trừ at night, cụm từ cố định. – in January vào tháng 1 – in 2010 vào năm 2010 – in summer vào mùa hè – in the 1960s vòa những năm 1960. – in the morning vào buổi sáng. – in time đúng lúc, kịp lúc – in the end cuối cùng On vào Các ngày trong tuần, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể, cụm từ cố định. – on Monday Vào ngày thứ 2 – on 10 March vào ngày 10 tháng 3 – on 10 March 2019 vào ngày 10 tháng 3 năm 2019 – on Christmas Day vào ngày lễ giáng sinh. – on time đúng giờ, chính xác. At vào lúc Thời gian trong ngày, các dịp lễ, cụm từ cố định. – at 10 o’clock lúc 10 giờ đúng – at midnight vào giữa đêm – at Christmas vào dịp giáng sinh – at the same time cùng lúc – at the end of this year cuối năm nay – at the beginning of this year đầu năm nay – at the moment = at the present ngày bây giờ Before trước khi Các cụm từ chỉ thời gian – before 10am trước 10 giờ sáng – before 2015 trước năm 2015 – before Christmas trước giáng sinh. After sau khi Các cụm từ chỉ thời gian. – After breakfast sau bữa điểm tâm – After school sau giờ học. During trong suốt Khoảng thời gian. – During my holiday suốt kỳ nghỉ – During September suốt tháng 9. By trước Thời điểm – By 9 o’clock trước 9 giờ – By Monday trước thứ 2. For trong khoảng thời gian Khoảng thời gian. – For 3 years trong 3 năm – For a long time = for ages trong một thời gian dài. Since từ khi Mốc thời gian – since 2008 từ năm 2008 – since yesterday từ ngày hôm qua. Till/ until cho đến khi Mốc thời gian – till/ until 2 o’clock cho đến 2 giờ – until tomorrow cho đến ngày mai. Between giữa Giữa hai khoảng thời gian – between 2pm and 5 pm từ 2 giờ đến 5 giờ – between September to October từ tháng 9 đến tháng 10. Up to/ to cho đến Mốc/ khoảng thời gian – up to now cho đến bây giờ – up to 3 hours per day cho đến 3 giờ một ngày. From …. To/ till/ until… từ… đến… Mốc thời gian – form Monday to Sunday từ thứ 2 đến chủ nhật – from 8am to 11am từ 8 giờ sáng đến 11 giờ. Within trong vòng Khoảng thời gian – within 2 minutes trong vòng 2 phút – within 2 months trong vòng 2 tháng. Ago cách đây Khoảng thời gian – 5 years ago cách đây 5 năm. Lưu ý Một số từ sau đây không đi kèm với giới từ tomorrow, yesterday, today, now, right now, every, last, next, this, that. Ví dụ I will visit you tomorrow. Tôi sẽ thăm bạn vào ngày mai. Dưới đây sẽ là bài thơ về giới từ chỉ thời gian nhằm giúp những bạn nhanh thuộc bài hơn, hãy cùng tham khảo nhé 🙂 “ IN ” năm, “ IN ” tháng, “ IN ” mùa Sáng, chiều, và tối thì vừa ba “ IN ” Đổi giờ lấy “ AT ” làm tin Tính ngày, tính thứ phải rinh đến “ ON ” Chính trưa, đêm tối hỏi dồn Xin thưa “ AT ” đúng hoàn toàn cả hai Còn như ngày tháng thêm dài Thì “ ON ” đặt trước không sai chỗ nào Bài tập giới từ chỉ thời gian Bài tập giới từ chỉ thời gian Exercise 1 Điền những giới từ sau vào chỗ trống In On At X 1. Let’s meet _____ Tuesday. 2. Let’s meet ______ two hours. 3. I saw him ______ 300 PM. 4. Do you want to go there ________ the morning? 5. Let’s do it _______ the weekend. 6. I can’t work _______ night. 7. I’ll be there _______ 10 minutes. 8. Let’s meet at the park _______ noon. 9. I saw her ________ my birthday. 10. I like going to the beach _______ the summer. 11. I’ll see you _________ next week. 12. He was born __________ 1991. 13. Did you see her _________ today. 14. It starts ________ tomorrow. 15. It was sunny ________ my birthday. 16. The bus collected us ________ 5 o’clock early ________ the morning. 17. What’s on the TV __________ midnight. 18. The factory closed _________ June. 19. _________ the winter, it usually snows. 20. ________ Friday, she spoke to me. 21. What are you doing _________ the weekend. 22. They saw that car_________ half past ten. 23. The anniversary is __________ May 10th. 24. Where did you go _________ last summer. 25. The movie starts _________ 20 minutes. 26. _________ the moment, I’m busy. 27. They were very popular __________ the 1980s. 28. My appointment is __________ Thursday morning. 29. We had the meeting _________ last week. 30. Are you staying at home ________ Christmas Day. Exercise 2 Choose the best answer 1. I arrive at work _____ nine o’clock. A. at B. in C. to D. for 2. April comes _____ March. A. after B. before C. during D. with 3. I get up ____ seven o’clock every morning. A. till B. in C. for D. at 4. I had only a sandwich_______ lunch. A. for B. to C. at D. by 5. They will come here ______1130 AM. A. between B. at C. for D. in 6. She has come here _____ yesterday. A. since B. for C. on D. X 7. There is a meeting_____900 AM and 200 PM. A. till B. at C. on D. between 8. He was born_____15th, January. A. on B. at C. in D. of 9. We have lived in Hanoi_____ 4 years. A. since B. for C. at D. in 10. We will be there _____ 500 o’clock early_____ the morning. A. on / in B. at / in C. in /on D. in / at Đáp án bài tập về giới từ chỉ thời gian Exercise 1 Điền những giới từ sau vào chỗ trống on in at in at at in at in in X in X X in at/ in at in in on at at on X in at. in on X on Exercise 2 Choose the best answer A. at A. after D. at A. for B. at D. X D. between A. on B. for B. at / in
Để sử dụng đúng giới từ chỉ thời gian trong Tiếng Anh không phải là chuyện đơn giản vì giới từ nói chung và giới từ chỉ thời gian nói riêng không tuân theo quy luật cụ thể nào và luôn thay đổi. Hãy ghi nhớ một số nguyên tắc cơ bản mà IIE Việt Nam đề cập ngay bên dưới học giới từ chỉ thời gian Prepositions of TimeContent1 Giới từ chỉ thời gian là gì?2 Cách dùng giới từ chỉ thời Giới từ Giới từ Giới từ Giới từ Giới từ Giới từ Giới từ Giới từ Giới từ Giới từ TILL/ Giới từ FROM…TO/TILL/UNTILL… Giới từ TO/UP Giới từ Giới từ Giới từ AGO3 Bài tập về giới từ chỉ thời gianGiới từ chỉ thời gian là gì?Giới từ là 1 từ hoặc nhiều từ đứng trước danh từ hoặc cụm danh từ trong câu để diễn tả vị trí. cách thức, thời gian,…Giới từ chỉ thời gian Prepositions of Time là những từ được ghép với danh từ hoặc cụm danh từ mang ý nghĩa thời dụ I’ll have a test on Monday. Tôi sẽ có 1 bài kiểm tra vào thứ 2Ở đây, Monday là tân ngữ, là 1 danh từ chỉ thời gian ngày trong tuần, giới từ được sử dụng là số giới từ chỉ thời gian trong Tiếng Anh thường được sử dụng là in, on, at, before, after, until, by,…Cách dùng giới từ chỉ thời gianGiới từ INGiới từ chỉ thời gian IN có nghĩa là vào, trong, dùng trong những trường hợp sauTháng, năm in July vào tháng 7, in 2020 vào năm 2020Vừa Tháng vừa năm In May 1968 vào tháng 5 năm 1968Mùa in spring vào mùa xuân, in winter vào mùa đôngBuổi trong ngày trừ ban đêm là at night in the morning vào buổi sángKhoảng thời gian in a mintue trong 1 phút, in 2 weeks trong 2 tuầnGiới từ ATGiới từ chỉ thời gian AT có nghĩa là lúc, vào lúc, dùng khi trong câu cóThời gian cụ thể trong ngày at 9 o’clock, at 1130, at night ban đêmDịp lễ đặc biệt at Christmas vào dịp Giáng Sinh, at Easter vào dịp lễ Phục SinhGiới từ ONGiới từ chỉ thời gian ON mang nghĩa vào, được dùng khi muốn nói đếnCác ngày trong tuần on Monday vào thứ 2, on Sunday vào chủ nhậtVừa có ngày vừa có tháng on 20 April vào ngày 20 tháng 4Vừa ngày, vừa tháng, vừa năm on 20 April 2015 vào ngày 20 tháng 4 năm 2015Dịp lễ đặc biệt on Christmas day vào ngày lễ Giáng Sinh, on birthday vào ngày sinh nhậtGiới từ BYGiới từ chỉ thời gian BY được dùng để diễn tả sự việc xảy ra trước thời gian để cập đến trong dụ I will finish my homework by 9pm. Tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà trước 9 giờ tốiGiới từ BEFOREGiới từ chỉ thời gian BEFORE có nghĩa là trước, trước dụ before dinner trước bữa ăn tối, 2 months before Easter 2 tháng trước lễ phục sinhGiới từ AFTERGiới từ chỉ thời gian AFTER trái ngược với BEFORE, mang nghĩa là sau, sau dụ after graduation sau khi tốt nghip, after 6 pm sau 6 giờ tốiGiới từ BETWEENKhi diễn đạt thời gian chia thành 2 mốc ta sử dụng cấu trúc BETWEEN…..AND……mang nghĩa giữa 2 khoảng thời gian nào dụ I’ll pick you up between 5pm and 6pm. Tôi sẽ đến đón bạn vào khoảng giữa 5 giờ tối và 6 giờ tốiGiới từ SINCEGiới từ chỉ thời gian SINCE có nghĩa là từ khi, để diễn đạt một mốc thời dụ since 2005 kể từ năm 2005, since I was a child từ khi tôi còn là 1 đứa trẻGiới từ FORNếu SINCE diễn tả một mốc thời gian thì FOR là một khoảng thời gian, nó có nghĩa là trong khoảng thời gian bao dụ for 2 years trong vòng 2 năm, for a long time trong một thời gian dàiGiới từ TILL/UNTILGiới từ TILL/UNTIL diễn tả một mốc thời gian, mang nghĩa là cho đến dụ until tomorrow cho đến ngày mai, until 3 o’clock cho đến 3 giờGiới từ FROM…TO/TILL/UNTILL…Cấu trúc giới từ chỉ thời gian này được dùng khi có 2 mốc thời gian, nó có nghĩa là từ…đến…Ví dụ from Monday to/till/unitl Friday từ thứ 2 đến thứ 6Giới từ TO/UP TOGiới từ chỉ thời gian TO/UP TO mang ý nghĩa cho đến, diễn đạt khoảng thời gian hoặc mốc thời gian cụ thể không nhiều hơn thời gian được nhắc đến, khác với TILL/UNTIL chỉ là mốc thời dụ up to now cho đến tận bây giờ, up to 8 hours a day cho đến 8 tiếng 1 ngàyGiới từ DURINGGiới từ DURING có nghĩa là trong suốt khoảng thời gian nào dụ during December trong suốt tháng 12, during the holiays trong suốt kì nghỉGiới từ WITHINGiới từ chỉ thời gian WITHIN mang nghĩa là trong vòng khoảng thời gian nào đó, ngắn hơn so với khoảng thời gian dùng dụ within 3 minutes trong vòng 3 phút, within a day trong vòng 1 ngàyGiới từ AGOKhi nói đến AGO, chúng ta nhớ ngay đến quá khứ, điều gì đó đã xảy ra lâu rồi. Chúng ta sử dụng giới từ chỉ thời gian AGO mang nghĩa là cách đây, để diễn tả khoảng thời gian trong quá khứ cách thời điểm đang nhắc đến là bao dụ 3 years ago cách đây 3 năm✔️ Nội dung liên quan? Giới từ chỉ nơi chốn? Giới từ chỉ sự di chuyển? Cách dùng In On At? Bảng giới tập về giới từ chỉ thời gian1 My class ends…….2 My parents will go on a vacation …….few …….Christmas day, I go to the church with my My birthday is………September I’m cooking…….the My brother likes to play game……the I haven’t seen him……. This band was very well-known……the There is snow…….winter. I love this It has rained…….3 days without I fell asleep……..the I was tired this morning, so I stayed in bed…….half past Columbus discovered America……..the 15th …….Sunday morning, I usually go to the park with my Jack’s gone away. He’ll be back……a I bought this dress 2 days…….17 He was plating the trees…….that “Shall we go now?” “No, let’s wait………it stops raining.”19 We always decorate our room……… Don’t worry! I’ll send you this file……….2 án1 at 2 in 3 On 4 on 5 at 6 in 7 since 8 in 9 in 10 for11 during 12 till/until 13 in 14 On 15 in 16 ago 17 at 18 till/until 19 at 20 withinTrong giao tiếp, chúng ta thường xuyên sẽ phải nhắc đến các khoảng thời gian hay mốc thời gian cụ thể. Các bạn hãy lưu ý trong việc sử dụng các giới từ Tiếng Anh cho chính xác vì chúng rất dễ nhầm lẫn. IIE Việt Nam mong rằng bài học này giúp ích các bạn trong việc sử dụng giới từ đặc biệt là in on at. Ngữ Pháp -Cấu trúc Wish, cách dùng câu ước cơ bản & nâng caoCấu trúc As if/As though, cách dùng & ví dụCấu trúc Suggest công thức, cách dùng & bài tậpĐại từ chỉ định trong Tiếng Anh Demonstrative PronounsĐại từ sở hữu trong Tiếng Anh Possessive PronounsĐại từ nghi vấn trong Tiếng Anh Interrogative pronounsĐại từ quan hệ trong Tiếng Anh
Bài tập về giới từ chỉ thời gian trắc nghiệm có đáp án 23A gồm 12 câu / 1000 câu được biên soạn bởi người bản xứ và đặc biệt có phần giải thích chi tiết cho đáp án đúng sau khi nhấn nút XEM KẾT QUẢ. Chúng ta biết không có quy tắc nào cho giới từ, chỉ có cách làm nhiều bài tập, từ đó nắm cấu trúc và cách dùng giới từ. Chúng ta BẮT ĐẦU. Bài tập về giới từ chỉ thời gian trắc nghiệm có đáp án 23A gồm 12 câu / 1000 câu được người bản xứ biên soạn, vì vậy an tâm sử dụng, và được thiết kế dạng bài tập trắc nghiệm giới từ, đặc biệt phần giải thích chi tiết cho từng đáp án đúng là phần mà không có website nào có, tạo cơ sở cho người học tiếng Anh nhớ cấu trúc và cách dùng giới từ trong tiếng Anh. Để xem phần giải thích, phải làm xong bài tập và nhấn nút XEM KẾT QUẢ. Chúng ta BẮT ĐẦU nhé. Chúc mừng - Bạn đã hoàn thành Bài tập về giới từ chỉ thời gian trắc nghiệm có đáp án 23A - 12 câu. Bạn đạt %%SCORE%% trên %%TOTAL%%. Bạn được xếp hạng %%RATING%% Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây. 10 cách dùng agree on, agree to, agree with, agree about Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án Bài 1C Cách làm tốt Bài tập về giới từ chỉ thời gian trắc nghiệm có đáp án 23A – Nắm cấu trúc và cách dùng giới từ, lúc đó đọc là có thể làm ngay tức khắc – Trường hợp không nhớ cấu trúc cụm giới từ, lúc đó phải “đánh lụi”, cách đánh lụi hiệu quả + B1 Đọc hiểu câu hỏi, lấy nghĩa tiếng Việt trong đầu + B2 Loại suy những đáp án sai + B3 Lọc lại những đáp án na ná nhau, + B4 Xem xét lại nghĩa câu hỏi với đáp án đúng do dự, chọn ra đáp án đúng nhất Phương pháp lụi này không đảm bảo 100%, tuy nhiên xác suất đúng cao. Lợi ích của Bài tập về giới từ chỉ thời gian trắc nghiệm có đáp án 23A – Bài tập giới từ miễn phí 100%, học mọi nơi, mọi lúc – Mỗi câu hỏi là mẫu câu chuẩn nên an tâm sử dụng vào thực tế – Có thể làm nhiều lần cùng một bài tập mà không nhàm chán vì thứ tự câu hỏi và trả lời hoán đổi vị trí – Mỗi câu đều có đáp án chi tiết vì vậy, người học nắm được cấu trúc / cách dùng giới từ , sau khi nhấn nút XEM KẾT QUẢ. – Đặt câu hỏi, đóng góp ý kiến và bình luận bên dưới bài viết. Cách nhớ lâu giới từ chỉ thời gian – Học cả cấu trúc giới từ – Không học riêng lẻ – Đặt câu với giới từ đã học, ít nhất 3 câu – Áp dụng vào thực tế – Làm nhiều bài tập, càng nhiều càng tốt Tóm lại, Bài tập về giới từ chỉ thời gian trắc nghiệm có đáp án 23A có nhiều tiện ích cho người người, học mà chơi, chơi mà học, không phải mất phí, được đặt câu hỏi để được giải đáp thắc mắc. Nếu bạn có bài tập trắc nghiệm nào mới, gởi chúng tôi để post để mọi người cùng làm.
Bài tập ngữ pháp Tiếng AnhBài tập giới từ có đáp án - Bài tập ngữ pháp Tiếng AnhBa giới từ "in, on, at" là 3 giới từ chỉ thời gian rất hay được sử dụng trong Tiếng Anh. Mặc dù cách sử dụng 3 giới từ này không khó, nhưng vẫn có rất nhiều bạn nhầm lẫn khi làm bài. Vì vậy chúng ta cùng luyện tập bài tập giới từ chỉ thời gian dưới đây để có thể vận dụng 3 giới từ này nhuần nhuyễn hơn nhé. Let’s face it!Complete each of the following sentences, using the correct preposition of time in, at, or on1. Let's meet _______________ Tuesday. a. on b. in c. at 2. Let's meet _______________ two hours. a. at b. in c. on 3. I saw him _______________ 300 PM. a. at b. in c. on 4. Do you want to go there _______________ the morning? a. at b. on c. in 4. Do you want to go there _______________ the morning? a. at b. on c. in 5. Let's do it _______________ the weekend. a. in b. into c. at 6. I can't work _______________ night. a. in b. on c. at 7. I'll be there _______________ 10 minutes. a. in b. at c. on 8. Let's meet at the park _______________ noon. a. at b. in c. on 9. I saw her _______________ my birthday. a. in b. on c. at 10. I like going to the beach _______________ the summer. a. at b. on c. in For each question, write in the box either 'in', 'at', 'on' or "X" if there is no preposition is I'll see you ___________ next He was born __________ Did you see her ___________ It starts ____________ It was sunny _______________ my It will be ready ______________ eight What's on the TV ____________ The factory closed __________ ___________ the winter, it usually ______________ Friday, she spoke to What are you doing ______________ the weekend.'at' is acceptable in the I'll see you _______________ a The anniversary is ______________ May Where did you go ______________ last The movie starts ____________ 20 _____________ the moment, I'm They were very popular ___________ the My appointment is _________ Thursday We had the meeting _____________ last Are you staying at home ______________ Christmas I have to speak to the boss ___________ ____________ 8 o'clock, I must án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạn
bài tập về giới từ chỉ thời gian