cause and effect diagram nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cause and effect diagram giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cause and effect diagram. "cause and effect" là gì? Nghĩa của từ cause and effect trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt cause and effect nhân quả cause and effect diagram: biểu đồ phân tích nhân quả o nguyên nhân và kết quả Tra câu | Đọc báo tiếng Anh The Kingdom of Belgium is a small, highly developed and urbanized country in Western Europe bordered by the Netherlands, Germany, Luxembourg, France and the North Sea. The nation known for beer, chocolate and castles features Dutch, French and German as official languages. Hello, I have this shotgun says Gillespie on both sides of the frame. The barrels are 35.5" London fine twist with British and London proof marks dated 1868-1924. All the metal surfaces are highly engraved as well as a game scene on the top barrel flat. The head is made of silicone and sponge, with a strong sound effect in percussion. Also shop Cause and effect là gì: nhân quả, nguyên nhân và hậu quả, cause and effect diagram, biểu đồ phân tích nhân quả Common side effects may include: headache, dizziness; stomach pain, gas, nausea, vomiting, diarrhea; joint pain; or. fever, rash, or cold symptoms (most common in children). This is not a complete list of side effects and others may occur. Call your doctor for medical advice about side effects. You may report side effects to FDA at 1 lirg. /i'fekt/ Thông dụng Danh từ Kết quả cause and effect nguyên nhân và kết quả Hiệu lực, hiệu quả, tác dụng of no effect không có hiệu quả with effect from today có hiệu lực kể từ ngày hôm nay Tác động, ảnh hưởng; ấn tượng the effect of light on plants ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối Mục đích, ý định to this effect vì mục đích đó số nhiều của, của cải, vật dụng personal effects vật dụng riêng vật lý hiệu ứng Ngoại động từ Thực hiện Đem lại to effect a change đem lại sự thay đổi Cấu trúc từ to bring into effect; to carry into effect thực hiện, thi hành to come into effect có hiệu lực thi hành this governmental decree will come into effect by the end of this month nghị định này của chính phủ sẽ có hiệu lực vào cuối tháng này to give effect to làm cho có hiệu lực, thi hành in effect thực vậy, thực thế luật đang sử dụng, đang có hiệu lực These laws are in effect in twenty states. Những luật này đang có hiệu lực ở hai mươi bang. to no effect không hiệu quả, không có kết quả to effect a policy of insurance Ký một hợp đồng bảo hiểm hình thái từ Ved effected Vingeffecting Chuyên ngành Xây dựng ảnh hưởng Cơ - Điện tử Tác dụng,ảnh hưởng, hiệu ứng, hiệu quả Kỹ thuật chung năng suất calculate refrigerating effect năng suất lạnh tính toán compressor effect năng suất máy nén gross refrigerating effect tổng năng suất lạnh overall cooling effect tổng năng suất lạnh overall refrigerating capacity effect tổng năng suất lạnh overall refrigerating effect tổng năng suất lạnh refrigerating compressor effect năng suất lạnh của máy nén refrigerating effect per brake horsepower năng suất lạnh theo công suất hãm refrigerating effect per brake horsepower năng suất lạnh theo năng suất hãm refrigerating effect per unit of swept volume năng suất lạnh theo đơn vị thể tích quét sensible cooling effect năng suất lạnh hiện sensible cooling effect năng suất lạnh hiện cảm giác được sensible-cooling effect năng suất lạnh hiện rõ specific refrigerating effect năng suất lạnh riêng summative refrigerating effect năng suất lạnh tổng thể summative refrigerating effect hiệu quả năng suất lạnh tổng thể total refrigerate effect năng suất lạnh tổng total refrigerate effect tổng năng suất lạnh total refrigerating capacity effect năng suất lạnh tổng total refrigerating capacity effect tổng năng suất lạnh useful effect năng suất lạnh hữu ích useful refrigerating effect năng suất lạnh hữu ích volumetric refrigerating capacity effect năng suất lạnh thể tích volumetric refrigerating effect năng suất lạnh thể tích hiệu lực to take effect trở nên có hiệu lực hiệu quả action effect hiệu quả hoạt động calorific effect [value] hiệu quả calo calorific effect [value] hiệu quả nhiệt conventional refrigerating effect hiệu quả lạnh được qui ước cooling effect hiệu quả làm lạnh cooling effect hiệu quả lạnh cumulative effect hiệu quả tích lũy cumulative effect hiệu quả tổng hợp dehumidifying effect hiệu quả hút ẩm drying effect hiệu quả sấy latent cooling effect hiệu quả làm lạnh ẩn latent cooling effect hiệu quả làm lạnh tàng ẩn latent dehumidifying effect hiệu quả khử ẩm ẩn latent dehumidifying effect hiệu quả sấy ẩn long time effect hiệu quả lâu dài national economic effect hiệu quả kinh tế quốc dân notch effect hiệu quả của rãnh cắt radiation effect hiệu quả bức xạ sensible cooling effect hiệu quả làm lạnh cảm biến sensible cooling effect hiệu quả làm lạnh nhạy short time effect hiệu quả ngắn hạn stereoscopic effect hiệu quả nhìn nổi summative refrigerating effect hiệu quả năng suất lạnh tổng thể summative refrigerating effect hiệu quả lạnh tổng thể supplementary effect of the admixture hiệu quả phụ của chất phụ gia Zero Effect Networks Novell ZEN Các mạng zero hiệu quả Novell hiệu suất calculated refrigerating capacity [effect] hiệu suất lạnh tính toán skin effect hiệu suất mặt ngoài hiệu ứng Abney effect hiệu ứng Abney acoustic horn effect hiệu ứng còi xe acoustical Doppler effect hiệu ứng Doppler âm học acousto-optic effect hiệu ứng âm quang acoustoelectric effect hiệu ứng điện-âm thanh actinic effect hiệu ứng quang hóa additive effect hiệu ứng cộng after-effect hậu hiệu ứng after-effect hiệu ứng dư Aharonov-Bohm effect hiệu ứng Aharonov-Bohm altitude effect hiệu ứng độ cao anomalous Barkhausen effect hiệu ứng Barkhausen dị thường anomalous Hall effect hiệu ứng Hall dị thường anomalous skin effect hiệu ứng mặt ngoài dị thường antenna effect hiệu ứng ăng ten aperture effect hiệu ứng độ khẩu asymmetrical effect hiệu ứng bất đối xứng asymmetrical effect hiệu ứng không đối xứng Auger effect hiệu ứng Auger avalanche effect hiệu ứng thác azimuth effect hiệu ứng phương vị back-Goudsmit effect hiệu ứng Goudsmit ngược backscatter effect hiệu ứng tán xạ ngược backwater effect hiệu ứng nước ngược bamboo effect hiệu ứng cây tre Barkhausen effect hiệu ứng Bar-khausen Barkhausen effect hiệu ứng Barkhausen Barnett effect hiệu ứng Barnett Beck effect hiệu ứng Becquerel Becquerel effect hiệu ứng Becquerel Becquerel effect hiệu ứng Farađây thuận từ binaural effect hiệu ứng hai tai blanking effect hiệu ứng đóng blocking effect hiệu ứng chặn body effect hiệu ứng thân boundary effect hiệu ứng biên boundary layer effect hiệu ứng lớp biên Brinell effect hiệu ứng Brinell brush effect hiệu ứng chổi than bulk effect hiệu ứng khối bulk-effect device thiết bị hiệu ứng khối buoyancy effect hiệu ứng thủy triều calorific effect hiệu ứng nhiệt Calzecchi-Onesti effect hiệu ứng Calzechi-Onesti capture effect hiệu ứng bắt capture effect hiệu ứng bắt máy phát capture effect hiệu ứng bắt giữ carbon dioxide greenhouse effect hiệu ứng nhà kính do cacbon đioxit cavity resonance effect hiệu ứng cộng hưởng hốc Cherenkov effect hiệu ứng Cherenkov channel effect hiệu ứng kênh chemically sensitive field effect hiệu ứng trường nhạy hóa chimney effect hiệu ứng hút khói chimney effect hiệu ứng ống khói clustering effect hiệu ứng chùm cochlear microphonic effect hiệu ứng micrô của ốc tai coincidence effect hiệu ứng trùng hợp coincidence effect hiệu ứng trùng phùng compressibility effect hiệu ứng nén Compton effect hiệu ứng Compton Compton-Debye effect hiệu ứng Compton-Debye conductor skin effect hiệu ứng skin conductor skin effect hiệu ứng lớp da conductor skin effect hiệu ứng lớp mặt conductor skin effect hiệu ứng lớp mặt dây dẫn conductor skin effect hiệu ứng mặt ngoài conductor skin effect hiệu ứng mặt ngoài Kelvin conventional refrigerating effect hiệu ứng lạnh qui ước converse piezoelectric effect hiệu ứng áp điện ngược cooling effect hiệu ứng lạnh Corbino effect hiệu ứng Corbino corona effect hiệu ứng vầng quan corona effect hiệu ứng điện hoa Cotton-Mouton effect hiệu ứng Cotton-Mouton cross-magnetizing effect hiệu ứng từ hóa ngang curvature effect hiệu ứng độ cong cut-off effect hiệu ứng cắt DC Josephson effect hiệu ứng Josephson DC de Haas-Van Alphen effect hiệu ứng de Haa-Van Alphen Debye effect hiệu ứng Debey delta E effect hiệu ứng E đenta denteric effect hiệu ứng macma thuận desiccation effect hiệu ứng hút ẩm desiccation effect hiệu ứng khử nước deuteric effect hiệu ứng macma muộn diamagnetic Faraday effect hiệu ứng Faraday nghịch từ differential Doppler effect hiệu ứng Doppler vi phân differential effect hiệu ứng vi sai differential Faraday effect hiệu ứng Faraday vi phân Direct Coupled field effect transistor Logic DCFL lôgic tranzito hiệu ứng trường ghép trực tiếp directional effect hiệu ứng hướng tính dispersal effect hiệu ứng tán xạ dispersal effect hiệu ứng phân tán dispersion effect hiệu ứng tán sắc diurnal effect hiệu ứng hằng ngày diurnal effect hiệu ứng ngày đêm diversity effect hiệu ứng nhân tập doppler effect hiệu ứng doppler doubling effect hiệu ứng cặp đôi Draper effect hiệu ứng Draper drift effect hiệu ứng kéo theo drying effect hiệu ứng sấy Dufour effect hiệu ứng Dufour dumb-bell effect hiệu ứng quả tạ dynamic effect hiệu ứng động dynamic Jahn-Teller effect hiệu ứng Jahn-Teller động lực early effect hiệu ứng sớm early effect hiệu ứng sớm tranzito Early effect hiệu ứng Early east-west effect hiệu ứng Đông-Tây eberhard effect hiệu ứng rìa eberhard effect hiệu ứng mép eccentricity effect hiệu ứng tâm sai echo effect hiệu ứng tiếng vọng echo effect hiệu ứng dội edge effect hiệu ứng rìa edge effect hiệu ứng biên edge effect hiệu ứng bờ edge effect hiệu ứng cạnh edge effect hiệu ứng mép effect of eccentricity hiệu ứng lệch tâm effect of exchange interaction hiệu ứng tương tác trao đổi effect of light hiệu ứng ánh sáng effect of sag hiệu ứng do cáp bị võng effect unit bộ hiệu ứng Ehrenhaft effect hiệu ứng Ehrenhaft Einstein-de Haas effect hiệu ứng Einstein-de Haas electric field effect hiệu ứng Stark electric field effect hiệu ứng điện trường electrical effect hiệu ứng điện electro-optic effect hiệu ứng điện quang electrodermal effect hiệu ứng điện bề mặt electrohydraulic effect hiệu ứng thủy điện electromagnetic field effect hiệu ứng điện từ trường electrooptical effect hiệu ứng điện quang electrooptical effect hiệu ứng Kerr electrophoretic effect hiệu ứng điện di electrostrictive effect hiệu ứng điện giảo electrothermal effect hiệu ứng nhiệt điện electrothermal effect hiệu ứng nhiệt điện ngược electrothermal effect hiệu ứng Peltier elementary separation effect hiệu ứng tách cơ bản emission by field effect phát xạ nhờ hiệu ứng trường end effect hiệu ứng tận cùng end effect hiệu ứng biên end effect hiệu ứng bờ end effect hiệu úng đầu mút end effect hiệu ứng đâu mút Ettingshausen effect hiệu ứng Ettingshausen exchange effect hiệu ứng trao đổi external photoelectric effect hiệu ứng quang phát xạ external photoelectric effect hiệu ứng quang điện ngoài failure effect hiệu ứng thất bại failure effect hiệu ứng hư hại Faraday effect hiệu ứng Faraday feathering effect hiệu ứng xuôi lá Fermi surface effect hiệu ứng mặt Fermi Ferranti effect hiệu ứng Ferranti FET FieldEffect Transistor tranzito hiệu ứng trường FET FET field-effect transistor tranzito hiệu ứng trường field effect hiệu ứng trường field effect amplifier bộ khuếch đại hiệu ứng trường field effect device thiệt bị dùng hiệu ứng trường field effect transistor FET hiệu ứng trường field effect transistor FET tranzito hiệu ứng trường Field Effect Transistor FET tranzito hiệu ứng trường field-effect capacitor tụ điện hiệu ứng trường field-effect device thiết bị hiệu ứng trường field-effect diode đi-ốt hiệu ứng trường field-effect transistor tranzito hiệu ứng trường field-effect transistor FET tranzito hiệu ứng trường Field-Effect Transistor FET tranzito hiệu ứng trường FET field-effect transistor diode điện trở transistor hiệu ứng trường flicker effect hiệu ứng lấp lánh flicker effect hiệu ứng nhấp nháy fluctuation effect hiệu ứng thăng giáng flue effect hiệu ứng ống khói fluidization effect hiệu ứng tần sôi fluidization effect hiệu ứng tầng sôi flutter effect hiệu ứng chập chờn fly-by effect hiệu ứng bay qua flywheel effect hiệu ứng bánh đà force effect hiệu ứng lực fractional quantum Hall effect hiệu ứng Hall lượng tử phân số fringe effect hiệu ứng biên fringe effect hiệu ứng diềm fringe effect hiệu ứng mép gaivano-magnetic effect hiệu ứng từ điện Gall effect hiệu ứng Hall galvanomagnetic effect hiệu ứng từ ganva galvanomagnetic effect hiệu ứng từ ganvanic gap effect hiệu ứng vùng khe gas-sensitive filled-effect transistor tranzito hiệu ứng trường nhạy khí ghost effect hiệu ứng parasit ghost effect hiệu ứng parazit ghost effect hiệu ứng phụ glasshouse effect hiệu ứng nhà kính greenhouse effect hiệu ứng nhà kính ground effect machine GEM máy hiệu ứng bề mặt Guillemin effect hiệu ứng Guillemin Gunn effect hiệu ứng Gunn Gunn-effect diode đi-ốt hiệu ứng Gunn gyromagnetic effect hiệu ứng từ hồi chuyển gyroscopic effect hiệu ứng con quay gyroscopic effect hiệu ứng hồi chuyển hall effect hiệu ứng Hall hall-effect switch công tắc hiệu ứng Hall halo effect hiệu ứng năng lực / hiệu ứng halo Hawthorne effect hiệu ứng Hawthorne heat effect hiệu ứng nhiệt heating effect hiệu ứng sưởi ấm heating effect hiệu ứng đốt nóng heating effect hiệu ứng gia nhiệt herder effect hiệu ứng dồn tụ Hertz effect hiệu ứng Hertz high-order effect hiệu ứng cấp cao Holden effect hiệu ứng Holden Hopkinson effect hiệu ứng Hopkinson Hughes effect hiệu ứng Hughes humidifying effect hiệu ứng gia ẩm humidifying effect hiệu ứng làm ẩm hyper-Raman effect hiệu ứng siêu raman hysteresis effect hiệu ứng trễ image effect hiệu ứng ảnh image effect hiệu ứng bóng induction effect hiệu ứng cảm ứng Insulated Gate Field Effect Transistor IGFET tranzito hiệu ứng trường có cổng cách điện insulation effect hiệu ứng cách nhiệt integral quantum Hall effect hiệu ứng Hall lượng tử nguyên interference effect hiệu ứng tương tác interference effect hiệu ứng nhiễu internal photoelectric effect hiệu ứng quang điện trong intrinsic photo effect hiệu ứng quang điện trong inverse Compton effect hiệu ứng Compton ngược inverse Comton effect hiệu ứng Comton ngược inverse photoelectric effect hiệu ứng quang điện ngược inverse piezoelectric effect hiệu ứng áp điện ngược ion-selective field effect transistor ISFET tranzito hiệu ứng trường chọn lọc ion ion-selective field-effect transistor ISFET tranzito hiệu ứng trường chọn ion ISFET ion-s-elective field-effect transistor tranzito hiệu ứng trường chọn ion isotope effect hiệu ứng đồng vị Jahn-Teller effect hiệu ứng Jahn-Teller jamin effect hiệu ứng jamin JFET junctionfield-effect transistor hiệu ứng trường tiếp diễn Josephson effect hiệu ứng Josephson Joule effect hiệu ứng Joule Joule-Kelvin effect hiệu ứng Joule-Kelvin Joule-Kelvin effect hiệu ứng Joule-Thomson Joule-Thomson effect hiệu ứng joule-Kelvin Joule-Thomson effect hiệu ứng Joule-Thomson junction field effect transistor tranzito hiệu ứng trường kiểu chuyển tiếp Junction Field Effect Transistor JFET tranzito hiệu ứng trường tiếp giáp junction field-effect transistor JFET tranzito hiệu ứng đường chuyển tiếp kadenacy effect hiệu ứng kadenacy Kendall effect hiệu ứng Kendall Kelvin effect hiệu ứng Kelvin kelvin effect hiệu ứng mặt ngoài kelvin skin effect hiệu ứng skin kelvin skin effect hiệu ứng lớp da kelvin skin effect hiệu ứng lớp mặt kelvin skin effect hiệu ứng lớp mặt dây dẫn kelvin skin effect hiệu ứng mặt ngoài Kelvin skin effect hiệu ứng mặt ngoài Kenlvin kendell effect hiệu ứng kendell Kerr effect hiệu ứng Kerr Kerr electro-optical effect hiệu ứng Kerr điện quang Kerr magneto-optical effect hiệu ứng Kerr từ quang kinetic isotope effect hiệu ứng đồng vị động Knudsen effect hiệu ứng Knudsen Kondo effect hiệu ứng Kondo Kossel effect hiệu ứng Kossel land effect hiệu ứng đất liền latitude effect hiệu ứng vĩ độ lethal effect hiệu ứng gây chết người light effect hiệu ứng ánh sáng linear effect hiệu ứng tuyến tính linear effect hiệu ứng bậc nhất linear electrooptic effect hiệu ứng điện quang tuyến tính linear stark effect hiệu ứng stark tuyến tính local effect hiệu ứng cục bộ local effect hiệu ứng địa phương long-line effect hiệu ứng đường dài longitude effect hiệu ứng kinh độ Ludwig-Sorel effect hiệu ứng Ludwig-Sorel lunar spring-board effect hiệu ứng ván nhún mặt trăng magnetic tension effect hiệu ứng kéo căng từ magneto-optical effect hiệu ứng từ quang magneto-optical Kerr effect MOKE hiệu ứng Kerr từ quang magnetoacoustic effect hiệu ứng âm từ magnetocaloric effect hiệu ứng từ nhiệt magnetoelastic effect hiệu ứng từ đàn hồi magnetoelectric effect hiệu ứng từ điện magnetogalvanic effect hiệu ứng từ ganva magnetogalvanic effect hiệu ứng từ ganvanic magnetostrictive effect hiệu ứng từ giảo magnettomechanical effect hiệu ứng từ cơ magnitude of effect độ lớn của hiệu ứng magnon interaction effect hiệu ứng tương tác manhon magnus effect hiệu ứng magnus Majorana effect hiệu ứng Majorana many-body effect hiệu ứng nhiều hạt many-body effect hiệu ứng nhiều vật masking effect hiệu ứng che chắn masking effect hiệu ứng mặt nạ mass effect hiệu ứng khối lượng mechanocaloric effect hiệu ứng cơ nhiệt mechanothermal effect hiệu ứng nhiệt-cơ heli meissner effect hiệu ứng meisner Meissner effect hiệu ứng Meissner Meissner-Ochsenfeld effect hiệu ứng Meissner memory effect hiệu ứng bộ nhớ mesomeric effect hiệu ứng mesome Metal Insulator Semiconductor Field Effect Transistor MIT tranzito hiệu ứng trường kim loại-điện môi-bán dẫn Metal Semiconductor Field Effect Transistor MESFET tranzito bán dẫn kim loại hiệu ứng trường metal-nitride semiconductor field effect transistor MNFET tranzito hiệu ứng trường bán dẫn nitri kim loại Metal-Oxide Silicon Field Effect Transistor MOSFET tranzito hiệu ứng trường Silic ôxit kim loại miller effect hiệu ứng Miller mirror effect hiệu ứng đối xứng gương mirror effect hiệu ứng gương MNFET metal-nitride semiconductor field effect transistor tranzito hiệu ứng trường bán dẫn nitrit kim loại modulation-doped field effect transistor MODFET tranzito hiệu ứng trường pha tạp điều biến moid effect hiệu ứng moiré Mossbauer effect hiệu ứng Mossbauer motor effect hiệu ứng động cơ mountain effect hiệu ứng núi cao Mullins effect hiệu ứng Mullius multichannel field-effect transistor tranzito hiệu ứng trường đa kênh mutual impedance effect hiệu ứng trở kháng hỗ tương neighborhood effect hiệu ứng lân cận neighbourhood effect hiệu ứng lân cận Nernst effect hiệu ứng Nernst net effect hiệu ứng toàn phần net effect hiệu ứng tổng cộng night effect hiệu ứng đêm nonlinear Stark effect hiệu ứng Stark phi tuyến normal Hall effect hiệu ứng Hall thường normal photoelectric effect hiệu ứng quang điện thường normal Zeeman effect hiệu ứng Zeeman thường notch effect hiệu ứng rãnh khía nuclear photoelectric effect hiệu ứng quang điện hạt nhân nuclear photomagnetic effect hiệu ứng quang từ hạt nhân optical Doppler effect hiệu ứng Doppler quang orientation effect hiệu ứng định hướng overall heating effect tổng hiệu ứng nhiệt packing effect hiệu ứng xếp chặt packing effect hiệu ứng bó paramagnetic Faraday effect hiệu ứng Becquerel paramagnetic Faraday effect hiệu ứng Faraday thuận từ Paschen-Back effect hiệu ứng Paschen-Back Paschen-Back effect hiệu ứng paschen-Back vật lý nguyên tử peltier effect hiệu ứng nhiệt điện Peltier effect hiệu ứng Peltier Peltier effect refrigeration làm lạnh theo hiệu ứng Peltier pholoelectromagnetic effect hiệu ứng quang điện từ phonoatomic effect hiệu ứng âm-nguyên tử photo-effect hiệu ứng quang photocapacitative effect hiệu ứng quang dung ở bán dẫn photochemical effect hiệu ứng quang hóa photochemical effect hiệu ứng quang hóa học photoconductive effect hiệu ứng quang dẫn photodiffusion effect hiệu ứng quang khuếch tán photoelectric effect hiệu ứng quang phát xạ photoelectric effect hiệu ứng quang điện photoemissive effect hiệu ứng quang phát xạ photoemissive effect hiệu ứng quang điện ngoài photomagnetoelectric effect hiệu ứng quang từ điện photomagnetoelectric effect hiệu ứng quang điện từ photonuclear effect hiệu ứng quang hạch photonuclear effect hiệu ứng quang hạt nhân photopiezoelectric effect hiệu ứng quang áp điện photovoltaic effect hiệu ứng quang vontaic photovoltaic effect hiệu ứng quang điện phugoid effect hiệu ứng phugoit physiological effect hiệu ứng sinh lý piezoelectric effect hiệu ứng áp điện piezomagnetic effect hiệu ứng áp từ pinch effect hiệu ứng thắt pinch effect hiệu ứng thắt kẹp pinch effect hiệu ứng bóp pinch-off effect hiệu ứng thắt pinking effect hiệu ứng tạo màu hồng plezo-electric effect hiệu ứng áp điện plug effect hiệu ứng bít dòng chảy plug effect hiệu ứng hút Pockels effect hiệu ứng Pockels pogo effect hiệu ứng đường kinh tuyến dao động kinh tuyến pogo effect hiệu ứng pogo tàu vũ trụ point effect hiệu ứng mũi nhọn Poole-Frenkel effect hiệu ứng Poole-Frenkel positive effect hiệu ứng dương primary depolarization effect hiệu ứng phân cực cơ bản proximity effect hiệu ứng gần proximity effect hiệu ứng lân cận pyroelectric effect hiệu ứng hỏa điện pyroelectronic effect hiệu ứng hỏa điện quantum effect hiệu ứng lượng quantum effect hiệu ứng lượng tử quantum Hall effect hiệu ứng Hall lượng từ quantum Hall effect hiệu ứng Hall lượng tử quenching effect hiệu ứng tôi radial Doppler effect hiệu ứng Doppler theo tia ram effect hiệu ứng tăng áp Raman effect hiệu ứng Raman ranque effect hiệu ứng Ranque ranque-hilsch effect hiệu ứng Ranque-Hilsch rate effect hiệu ứng tốc độ recoil effect hiệu ứng giật lùi refrigerating effect hiệu ứng lạnh relativistic effect hiệu ứng tương đối relativity effect hiệu ứng tương đối tính rending effect hiệu ứng phá vỡ rending effect hiệu ứng phân liệt Renner-Teller effect hiệu ứng Renner-Teller residual effect hiệu ứng dư resonance effect hiệu ứng cộng hưởng resonance Raman effect hiệu ứng cộng hưởng Raman Richardson effect hiệu ứng Richardson richarson effect hiệu ứng Richardson Roman effect hiệu ứng Roman run-away effect hiệu ứng chạy quá salt effect hiệu ứng muối salting-out effect hiệu ứng kết tinh muối samarium effect hiệu ứng samari saturation effect hiệu ứng bão hòa scale effect hiệu ứng tỷ xích scattering effect hiệu ứng tán xạ Schottky effect hiệu ứng Schottky screen effect hiệu ứng chắn screening effect hiệu ứng chắn screening effect hiệu ứng che screening effect hiệu ứng màn chắn screening effect hiệu ứng màn hình secondary effect hiệu ứng thứ cấp secondary effect hiệu ứng phụ secondary Stark effect hiệu ứng Stark thứ cấp secondary time effect hiệu ứng phụ theo thời gian sedimentation effect hiệu ứng Seebeck tác dụng nhiệt điện Seeback effect Hiệu ứng Seeback Seebeck effect hiệu ứng Seebeck selective photoelectric effect hiệu ứng quang điện chọn lọc self-absorption effect hiệu ứng tự hấp thụ self-action effect hiệu ứng tự tác động sensible cooling effect hiệu ứng lạnh cảm nhận được sensible cooling effect hiệu ứng lạnh hiện separation effect hiệu ứng tách pha hoặc hỗn hợp separation effect hiệu ứng phân ly SEV surfaceeffect vehicle phương tiện hiệu ứng bề mặt shadow effect hiệu ứng bóng shadow effect hiệu ứng chắn bóng shadow effect hiệu ứng che shaft-work effect hiệu ứng công trục shieding effect hiệu ứng chắn shielding effect hiệu ứng màn che shore effect hiệu ứng bờ trong truyền sóng vô tuyến shot effect hiệu ứng lạo xạo shot effect hiệu ứng phóng điện tử Shubnikov-de Haas effect hiệu ứng Shubnikov-de Haas side effect hiệu ứng biên side effect hiệu ứng lề side effect hiệu ứng phụ sieve effect hiệu ứng rây signal effect hiệu ứng dư chấn Silsbee effect hiệu ứng Silsbee singing stovepipe effect hiệu ứng tiểng rú ống lò single-effect evaporation bay hơi kiểu hiệu ứng đơn skin effect hiệu ứng skin skin effect hiệu ứng vỏ skin effect hiệu ứng lớp da skin effect hiệu ứng bề mặt skin effect hiệu ứng lớp mặt skin effect hiệu ứng mặt ngoài skin effect hiệu ứng mặt ngoài Kelvin skip effect hiệu ứng nhảy cách slenderness effect hiệu ứng độ mảnh solid state effect hiệu ứng trạng thái rắn solvent effect hiệu ứng dung môi Soret effect hiệu ứng Soret sound effect hiệu ứng âm thanh space discharge effect hiệu ứng điện tích không gian special effect generator bộ sinh hiệu ứng riêng spin effect hiệu ứng spin stack effect hiệu ứng ống khói stark effect hiệu ứng Stack Stark effect hiệu ứng Stark stark effect hiệu ứng điện trường Stark-Lunelund effect hiệu ứng Stark-Lunelund phân cực ánh sáng statistic Jahn-Teller effect hiệu ứng Jahn-Teller thống kê stereo effect hiệu ứng stereo stereoscopic effect hiệu ứng nhìn nổi stimulated Raman effect hiệu ứng Raman kích thích stirring effect hiệu ứng khuấy trộn storage effect hiệu ứng lưu giữ storage effect hiệu ứng nhớ strain effect hiệu ứng biến dạng stroboscopic effect hiệu ứng hoạt nghiệm subjective interference effect hiệu ứng chủ quan giao thoa substitute effect hiệu ứng thế Surface Effect Features SEF các đặc điểm của hiệu ứng bề mặt surface effect ship tàu thủy chạy nhờ hiệu ứng bề mặt kiểu tàu surface effect vehicle SEV phương tiện dùng hiệu ứng bề mặt Anh synergism effect hiệu ứng đồng vận synergistic effect hiệu ứng đồng vận temperature effect hiệu ứng nhiệt độ text effect hiệu ứng văn bản the effect of the extension of cable hanger hiệu ứng dãn dài của cáp treo thermal effect hiệu ứng nhiệt thermic effect hiệu ứng nhiệt thermoelectric effect hiệu ứng nhiệt điện thermomagnetic effect hiệu ứng nhiệt từ thermomechanical effect hiệu ứng nhiệt cơ thermosyphonic effect hiệu ứng xi phông nhiệt Thomson effect hiệu ứng Thomson threshold effect hiệu ứng ngưỡng time effect hiệu ứng thời gian Tolman and Stewart effect hiệu ứng Tolman và Stewart toroidal pinch effect hiệu ứng bóp hình xuyến trans effect hiệu ứng ngang transient effect hiệu ứng chuyển tiếp quá độ transverse Doppler effect hiệu ứng Doppler ngang transverse piezoelectric effect hiệu ứng áp điện ngang truncating effect hiệu ứng cắt cụt truncating effect hiệu ứng cắt ngắn tunnel effect hiệu ứng tunen tunnel effect hiệu ứng xuyên hầm tunnel effect hiệu ứng xuyên ngầm tunnel effect hiệu ứng chui hầm tunneling effect hiệu ứng tunen tunneling effect hiệu ứng chui hầm tunneling effect hiệu ứng đường hầm Tyndall effect hiệu ứng Tyndall Tyndall effect hiệu ứng Tyndall useful effect hiệu ứng có ích vertical component effect hiệu ứng thành phần thẳng đứng vertical component effect hiệu ứng ăng ten vertical field-effect transistor hiệu ứng trường dọc vibration effect hiệu ứng rung Villari effect hiệu ứng Villari Villarl effect hiệu ứng Villari viscous flow effect hiệu ứng dòng nhớt Voigt effect hiệu ứng Voigt Volta effect hiệu ứng Volta volume effect hiệu ứng thể tích von klitzing effect hiệu ứng von Klitzing wall effect hiệu ứng thành bình wall effect hiệu ứng thành tường wall effect hiệu ứng tường water effect hiệu ứng nước wave coincidence effect hiệu ứng trùng sóng wave effect hiệu ứng sóng weight transfer effect hiệu ứng chuyển dịch trọng tâm Wertheim effect hiệu ứng Wertheim wetting effect hiệu ứng thấm ướt whiplash effect hiệu ứng dây kéo Wiedemann effect hiệu ứng Wiedemann Wiegand effect hiệu ứng Wiegand Wigner effect hiệu ứng Wigner wind tunnel effect hiệu ứng ống thổi khí động xenon effect hiệu ứng xenon xenon poisoning effect hiệu ứng nhiễm độc xenon Z-effect hiệu ứng z Zeeman effect hiệu ứng Zeeman Zenner effect hiệu ứng Zenner ảnh hưởng acute effect ảnh hưởng quan trọng adverse effect ảnh hưởng tiêu cực adverse effect ảnh hưởng xấu backwater effect ảnh hưởng nước vật climatic effect ảnh hưởng của khí hậu climatic effect ảnh hưởng khí hậu cold-storage effect ảnh hưởng bảo quản lạnh effect of errors ảnh hưởng của sai kế effect of errors ảnh hưởng sai số effect of surroundings ảnh hưởng môi trường interference effect ảnh hưởng của nhiễu loạn long time effect ảnh hưởng lâu dài net effect ảnh hưởng thuần net effect tổng ảnh hưởng nets effect tổng ảnh hưởng notch effect ảnh hưởng do rãnh cắt notch effect ảnh hưởng rãnh cắt notch effect ảnh hưởng vết cắt scale effect ảnh hưởng tỉ lệ scale effect ảnh hưởng tỷ lệ secondary effect ảnh hưởng phụ secular effect ảnh hưởng lâu đời short time effect ảnh hưởng ngắn hạn side effect ảnh hưởng phụ size effect ảnh hưởng kích thước surface finish effect ảnh hưởng bề mặt temperature effect ảnh hưởng của nhiệt độ terrain effect ảnh hưởng địa hình time effect ảnh hưởng thời gian topographic effect ảnh hưởng địa hình topographical effect ảnh hưởng địa hình under the effect of [[]]... dưới ảnh hưởng của .. viscosity pressure effect ảnh hưởng của áp suất đến độ nhớt của dầu Kinh tế hiệu suất cleaning effect tác dụng làm sạch hiệu suất rửa cooling effect hiệu suất làm lạnh detergent effect hiệu suất rửa indirect effect hiệu suất gián tiếp productivity effect hiệu suất sản xuất tác dụng antioxydant effect tác dụng chống oxi hóa bactericidal effect tác dụng diệt vi khuẩn cleaning effect tác dụng làm sạch hiệu suất rửa cooling effect tác dụng làm nguội dehumidifying effect tác dụng làm khô preservative effect tác dụng dự trữ psychological effect tác dụng tâm lý side effect tác dụng phụ stunning effect tác dụng choáng suspensive effect tác dụng tạm đình chỉ tenderizing effect tác dụng làm mềm trade diversion effect tác dụng chuyển hướng mậu dịch Địa chất hiệu quả, tác động, hiệu suất, hiệu lực Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun aftereffect , aftermath , backlash , backwash , can of worms * , causatum , chain reaction * , conclusion , consequence , corollary , denouement , development , end , end product , event , eventuality , fallout , flak * , follow through , follow-up , fruit , issue , outcome , outgrowth , precipitate , pursuance , ramification , reaction , reflex , repercussion , response , sequel , sequence , side effect , spin-off , upshot * , waves , action , clout , drift , effectiveness , efficacy , efficiency , enforcement , essence , execution , fact , force , implementation , import , imprint , influence , mark , meaning , power , purport , purpose , reality , sense , significance , strength , tenor , use , validity , vigor , weight , harvest , result , resultant , sequent , upshot , effectuality , effectualness , efficaciousness , potency , actualization , being , materialization , realization , belonging , good , lares and penates , personal effects , personal property , possession , property , thing , a posteriori , appearance , augmentation , effectivity , efficacity , encroachment , enhancement , ensemble , impingement , infringement , intent , manifestation , performance , placebo effect , residuum verb achieve , actualize , actuate , begin , bring about , bring off , bring on , buy , carry through , cause , complete , conceive , conclude , consummate , create , do a number , do one’s thing , do the job , do the trick , do to a t , draw on , effectuate , enact , enforce , execute , fulfill , generate , get across , get to , give rise to , implement , induce , initiate , invoke , make , make it , make waves , perform , procure , produce , pull it off , put across , realize , render , secure , sell , turn out , turn the trick , unzip , yield , bring , ingenerate , lead to , occasion , result in , set off , stir , touch off , trigger , carry out , put through , accomplish , acquire , advantage , augment , avail , compass , conduce , consequence , emotion , enhance , expression , hypothesis , impact , import , impression , influence , intent , mark , operate , outcome , phenomenon , potentiate , purport , ramification , redound , result , sequel , upshot Từ trái nghĩa Cách viết bài luận về Nguyên nhân - Kết quả Cause and Effect Essay Cause nguyên nhân là những gì làm cho một sự việc khác diễn ra. Effect tác động, kết quả là những gì được tạo ra từ một tình huống, những hành động, hành vi cụ thể nào đó. Đây là một dạng bài luận phổ biến trong các bài kiểm tra năng lực tiếng dung chính Show Cách viết bài luận về Nguyên nhân - Kết quả Cause and Effect Essay1. Đặc điểm của bài luận nguyên nhân - kết quả2. Các cấu trúc để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân kết Sentence connector Từ nối câu Liên từ Các cấu trúc với mệnh Các cấu trúc với cụm giới từPreposition phrase cấu trúc với vị Cụm phân từ Participial phrase3. Bố cục của bài luận Nguyên nhân - Kết Bài luận mẫuVideo liên quan 1. Đặc điểm của bài luận nguyên nhân - kết quả Quan hệ giữa hai sự việc phải làquan hệ nguyên nhân kết quả,không phải đơn thuần là quan hệ về mặt thời gian sự việc xảy ra trước được tiếp nối bởi sự việc xảy ra sau. Mối quan hệ này phải được làm rõ và xuất hiện xuyên suốt đoạn văn. Một vài hoặc tất cả những nguyên nhân và kết quả có thể xảy ra đều phải được suy xét, người viết không được chỉ đề cập đến nguyên nhân hay kết quả rõ ràng hoặc quan trọng nhất. 2. Các cấu trúc để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân kết quả Sentence connector Từ nối câu Từ nối câu Cách dùng Chú ý về chính tả as a result/ consequence Cause -> Sentence connector -> Effect Sentence 1. Connector, sentence 2. hoặc Sentence 1; connector; sentence 2. consequently therefore because of this hence Các từ trên mang nghĩa do đó. Ví dụ In some areas, water levels will fall; consequently,these areas will no longer be able to support agriculture. Liên từ Các liên từ conjunction đã được giới thiệu ởđây, tuy nhiên, trong khi viết bài văn nguyên nhân - kết quả, chúng ta cần chú ý đến những liên từ làm nổi bật mối quan hệ nguyên nhân kết quả. Liên từ Cách dùng Chú ý về chính tả so Mang nghĩa vậy nên Liên từ dùng để nối hai mệnh đề clause, KHÔNG dùng để nối hai câu. Clause 1, + conjunction + clause 2. hoặc Clause 1; + conjunction + clause 2. for Mang nghĩa vì Ví dụ Some areas will no longer be able to support agriculture, forwater levels will have fallen in these areas. Các cấu trúc với mệnh đề Công thức sử dụng các cấu trúcsau có thể được xem ởđây. Cấu trúc Cách dùng Ví dụ so that Mệnh đề that ở sau diễn tả kết quả của sự việc, sự kiện, hành động được nhắc đến trước đó trong câu. The rise in temperature will happensofastthatthe area will no longer be able to support agriculture. such that The rise in temperature will causesuchterrible damagethatthe area will no longer be able to support agriculture. such a/an that The rise in temperature will causesuch asevere heat wavethatthe araa will no longer be able to support agriculture. Các cấu trúc với cụm giới từPreposition phrase Vì một cụm từ một nhóm các từ đi cùng nhau không phải một câu hoàn chỉnh, nên khi dùng chúng phải được gắn với một mệnh đề clause để tạo câu hoàn chỉnh. Cụm giới từ Cách dùng Chú ý về chính tả Because of Preposition phrase -> Cause -> Effect Phrase + noun phrase cụm danh từ, + clause. Due to As a result of In view of Các cụm từ trên mang nghĩa do/ vì. Ví dụ As a result ofthe increased heat,agricultural patterns will change. cấu trúc với vị ngữ Vị ngữ của một câu bao gồm tất cả các từ trong câu tính từ động từ chính trở đi. Trong nhóm các cấu trúc này, quan hệ nguyên nhân kết quả được chỉ ra bằng động từ hoặc những từ ngữ đi theo nó. Các động từ đi kèm với các cấu trúc vị ngữ Cách dùng Ví dụ Mang nghĩa gây ra, dẫn đến cause.. Cause -> verb -> effect Icyconditionsresultedintworoadsbeingclosed.Tình trạng đóng băng khiến hai con đường bị đóng Regularexercisecanbe the reason forgeneraldiminutioninstresslevels. Tập thể dục thường xuyên có thể là lí do cho sự giảm mức độ căng thẳng. result in be the reason for contribute to be responsible for lead to Mang nghĩa được tạo nên từ, gây ra bởi result from Effect -> verb -> cause His difficulty in walkingresults froma childhood illness. Việc anh ấy đi lại khó khăn gây ra bởi một căn bệnh khi anh ta còn nhỏ. be a result of be a consequence of be due to follow from Cụm phân từ Participial phrase Có thể dùng một số cụm phân từ không có chủ ngữ và chứa một động từ ở dạng có đuôi -ing đểdiễn tả mối quan hệ nguyên nhân- kết quả. Các cụm phân từ cần lưu ýcausing,leading to, ..contributing in, resulting in Chúng đều có nghĩa là dẫn đến, gây ra Các cụm phân từ không có chủ ngữ vì vậy cần đượcgắn với mệnh đề để tạo câu hoàn chỉnh. Ví dụ He was diagnosed with cancerresulting inhis wifes depression. 3. Bố cục của bài luận Nguyên nhân - Kết quả It is true that This essay will discuss some reasons why this has occurred and examine the consequences of this worrying trend. Paragraph 1 Causes Nguyên nhân 1 The main cause of this problem is Nguyên nhân 2 However, it is not only due to , but also Paragraph 2 Effects The effects of this have been and will continue to be very serious. Bạn chỉ cần viết trong 1 câu duy nhất để tóm tắt lại nguyên nhân và sự tác động đã nêu ra trước đó To sum up, it is evident that there are several causes of, and a variety of negative effects 4. Bài luận mẫu The percentage of overweight children in western society has increased by almost 20% in the last ten years. Discuss the causes and effects of this disturbing trend. Over the last ten years, western societies have seen close to a 20% rise in the number of children who are overweight. This essay will discuss some reasons why this has occurred and examine the consequences of this worrying trend. The main cause of this problem is poor diet. Over the last decade, there has been a prolific increase in the number of fast-food restaurants. For example, on nearly every high street there is a MacDonalds, Kentucky Fried Chicken and Pizza Hut. The food in these places has been proven to be very unhealthy, and much of the advertising is targeted at children, thus ensuring that they constitute the bulk of the customers of these establishments. However, it is not only due to eating out but also the type of diet many children have at home. A lot of food consumed is processed food, especially with regards to ready-made meals which are a quick and easy option for parents who are working hard. The effects of this have been and will continue to be very serious. Firstly, there has been a large increase in health-related diseases amongst children, especially diabetes. This debilitating illness means a child has to be injected with insulin for the rest of their life. Not only this, very overweight children often experience bullying from other children, which may affect their mental health. The negative stigma of being overweight may also affect self-esteem. To sum up, it is evident that there are several causes of obesity amongst children, and a variety of negative effects. Society must ensure steps are taken to prevent this problem from deteriorating further. Kirane said the review couldn't tease out a cause-and-effect relationship, but he added that marijuana may impact the developing cho biết đánh giá không thể trêu chọc mối quan hệ nhân quả, nhưng ông nói thêm rằng cần sa có thể tác động đến não bộ đang phát this cause-and-effect relationship has not been proven, doctors remain on high alert for these signs in people taking dù mối quan hệ nhân quả này đã không được chứng minh, các bác sĩ vẫn cảnh báo về những dấu hiệu trong những người đang dùng study couldn't prove cause-and-effect, but one expert said the findings are in line with current cứu này không thể chứng minh nguyên nhân và kết quả, nhưng một chuyên gia cho biết những phát hiện này thì phù hợp với nghiên cứu hiện of the best benefits of motion graphics is communicating cause-and-effect to users, particularly with gesture controls on mobile trong những lợi ích tốt nhất của đồ họa chuyển động là truyền đạt nhân quả cho người dùng, đặc biệt là với các điều khiển bằng cử chỉ trên thiết bị di subordinating conjunction can signal a cause-and-effect relationship, a contrast, or some other kind of relationship between the liên từ phụ thuộc có thể đánh dấu một mối quan hệ nhân quả, sự tương phản, hoặc một số mối quan hệ khác giữa các mệnh when a child is throwing something, they learn the cause-and-effect relationshipif you throw it, it falls down.Thứ ba, khi một đứa trẻ đang ném thứ gì đó, chúng học được mối quan hệ nhân quả nếu ném nó, nó sẽ rơi xuống.Spirit", as an abstract concept, has its own embodiment in the cause-and-effect relationships that help to understand the meaning of human thần", như một khái niệm trừu tượng, có hiện thân riêng trong các mối quan hệ nhân quả giúp tìm hiểu ý nghĩa của cuộc sống con Studies show that when a person explains cause-and-effect, it builds trust and lends more weight to their tranh-nghiên cứu chỉ ra rằng khi một ai đó lý giải về nhân quả, nó sẽ xây dựng niềm tin và có trọng lượng hơn với sự tranh luận của they caution that this does not prove a cause-and-effect relationship, and that sunlight's effects on heart health should be studied more nhiên, họ đã cảnh báo rằng điều này không thể chứngminh một mối quan hệ nhân quả, và đó, các hiệu ứng ánh sáng mặt trời trên sức khỏe của những trái tim nên được học trực tiếp highlighted the centrality of the cause-and-effectKamma doctrine of Buddhism to find a part of the solution to development issues and climate change- and finally to human happiness,Nó nhấn mạnh trọng tâm của lý thuyết Nhân quả nghiệp báo của Phật giáo để tìm ra một phần của giải pháp cho các vấn đề phát triển và biến đổi khí hậu- và cuối cùng là hạnh phúc của con more coffee helps you live longer, if it is a cause-and-effect relationship, will be great news for many people who are even worried that they drink too much nhiều cà phê hơn giúp bạn sống lâu hơn, nếu đúng là mối quan hệ nhân quả, sẽ là một tin tuyệt vời với nhiều người, những người thậm chí còn đang lo mình uống quá nhiều cà also believes that it is tough to point to cause-and-effect in such a study, which“struggles to disentangle other lifestyle and dietary habits from meat and processed meat consumption.”.Booren cũng tin rằng rất khó để trỏ đến nhân quả trong một nghiên cứu như vậy, mà" chiến đấu để gỡ lối sống khác và thói quen ăn uống từ thịt và tiêu thụ thịt chế biến.".Also, they will understand the cause-and-effect nature of all things, that wholesome action brings wholesome result and that unwholesome action brings unwholesome cũng sẽ hiểu biết về tính chất nhân quả của mọi việc rằng hành động thiện lành mang lại kết quả thiện lành và hành động bất thiện sẽ mang lại hậu quả bất order to establish cause-and-effect, we need to go beyond the statistics and look for separate evidenceof a scientific or historical nature and logical thiết lập nhân quả, chúng ta cần vượt ra ngoài các số liệu thống kê và tìm kiếm bằng chứng riêng biệt có tính chất khoa học hoặc lịch sử và lý luận a chair that can be adjusted to your body seems to assist in relieving back pain,although the evidence of a cause-and-effect relationship is chọn một chiếc ghế có thể điều chỉnh được cho cơ thể dường như sẽ giúp giảm đau lưng, mặc dùnhững bằng chứng về mối quan hệ nhân quả có khiêm important to note that while the study found an association between weight and intelligence,the research wasn't designed to prove a cause-and-effect quan trọng cần lưu ý là trong khi nghiên cứu tìm thấy mối liên quan giữa cân nặng và trí thông minh, nghiên cứu không được thiết kế đểAs individuals consistently and logically think about their challenges,they are able to define cause-and-effect relationships between their activities and suy nghĩ một cách lôgic và nhất quán về những vấn đề của mình, họ có thể xácđịnh được những mối quan hệ“ nhân quả” giữa các hành động của họ và các kết course, this study looked at an association between sauna bathing and heart health,not a cause-and-effect relationship, so more research needs to be nhiên, nghiên cứu này đã xem xét mối liên hệ giữa xông hơi và sức khỏe tim mạch,không phải là mối quan hệ nhân quả, vì vậy cần phải nghiên cứu researchers run experiments, they systematically intervene in the world to create data thatis ideally suited to answering questions about cause-and-effect các nhà nghiên cứu chạy thử nghiệm, họ có hệ thống can thiệp vào thế giới để tạo ra dữ liệu lý tưởng để trả lời cácAlthough the study suggests an association between weight and death risk among those with type 2 diabetes,Mặc dù nghiên cứu cho thấy mối liên quan giữa cân nặng và nguy cơ tử vong trong số người tiểu đường type 2, nhưng nókhông cho thấy được một liên kết nguyên nhân và kết quả giữa hai yếu study from the University of Pennsylvania didn't prove a cause-and-effect relationship, but it did find that participants who practiced yoga two to three times a week experienced drops in blood pressure from 133/80 to 130/77, says dùnghiên cứu không thể chứng minh quan hệ nhân quả, nhưng nó cho thấy tập yoga hai đến ba lần một tuần có liên quan với giảm huyết áp trung bình từ 133/ 80 đến 130/ 77, các nhà nghiên cứu cho must report adverse events with any of our products in the timeframe required by our division procedures,even if we are not sure there is a cause-and-effect relationship between the product and the“event.”.Chúng ta lịch công bố thông tin kinh tế phải báo cáo sự cố bất lợi với bất kỳ sản phẩm nào của chúng ta trong khung thời gian được quy địnhbởi các quy trình ở bộ phận của mình, ngay cả khi chúng ta không chắc có mối quan hệ nhân quả giữa sản phẩm và“ sự cố”.By supplying a mechanism for strategic feedback and review, the balanced scorecard helps an organization foster a kind of learning often missing in companiesthe ability to reflect on inferences and adjust theories about cause-and-effect cách cung cấp một cơ chế về phản hồi và xem xét lại chiến lược, thẻ điểm cân bằng giúp một tổ chức thúc đẩy một kiểu học tập thường thiếu ở các công ty Khả năng suy ngẫm về những lập luận vàMối quan hệ nhân quả trong câu chuyện của Hader có vẻ thuyết sẽ có cánh chỉ khi nóBằng cách tăng tỷ lệ thời gian vàgiảm chiều dài của mối quan hệ nhân this coincidence in timing shouldn't be mistaken for a cause-and-effect điều này trùng hợp ngẫu nhiên trong thời gian không nên nhầm lẫn với một mối quan hệ nhân are no definite cause-and-effect relationships in the quantum world, only có bất kỳ mối quan hệ nhân quả xác định nào trong thế giới lượng tử, chỉ có xác you will find that possessing an understanding of cause-and-effect is almost đây bạn sẽ thấy rằngsở hữu sự hiểu biết về nhân quả gần như vô ích. Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "cause and effect"cause and effectnguyên nhân và kết quảCause and effect hệ nhân of cause and hệ nhân Law of Cause and nhân believe in cause and tin vào nhân difficult to relate cause and effect in this casetrong trường hợp này thật khó có thể liên hệ nhân với quảThe law of the relation between cause and effectLuật nhân quảCan you explain the cause and effect of all phenomena?Bạn có thể giải thích nguyên nhân và hệ quả của tất cả các hiện tượng không?What is cause and effect of this problem?Nguyên nhân và kết quả của vấn đề này là gì?Sakyamuni Buddha teaches that a basic law of nature is Cause and Thích - Ca Mâu - Ni dạy rằng một định luật căn bản của thiên nhiên là luật Nhân a reality check by applying to each alternative a cause and effect kiểm tra tính khả thi bằng cách thực hiện phân tích nguyên nhân và kết quả cho mỗi phương comes doubt, the inability to see and understand the law of cause and tới nghi ngờ, sự kém khả năng, không thấy nguyên lý nhân quả là luật của thiên Buddha teaches that a basic law of nature is Cause and Thích-Ca Mâu-Ni dạy rằng một định luật căn bản của thiên nhiên là luật Nhân times connecting words are used to link the cause and khi các từ liên kết được dùng để kết nối nguyên nhân và kết or sleeplessness in women, is both a cause and effect of hormone mất ngủ hoặc không ngủ được ở nữ giới là nguyên nhân và kết quả của thiếu cân bằng or sleeplessness in women, is both a cause and effect of hormone mất ngủ hoặc không ngủ được ở nữ giới là nguyên nhân và kết quả của thiếu cân bằng hóc - must believe in the Law of Cause and Effect, deeply, strongly and consistently, and never entertain a single thought or act that goes against the Law of Cause and phải đặt trọn lòng tin vào luật Nhân Quả một cách sâu sắc, kiên định, và không hề nảy sinh một ý tưởng hoặc một hành vi trái ngược với luật Nhân do we bring the law of Cause and Effect into these cases and find a plausible answer?Làm sao ta đem luật Nhân Quả ra áp dụng ở đây và tìm ra lời giải đáp thỏa đáng?We can cite the law of attraction, the law of cause and effect, the law of inter-dependencies, etc...Ta có thể kể ra luật vạn vật hấp dẫn, luật nhân quả, luật tương quan tương hệ, v. can cite the law of attraction, the law of cause and effect, the law of inter - dependencies, etc...Ta có thể kể ra luật vạn vật hấp dẫn, luật nhân quả, luật tương quan tương hệ, Sơ đồ nhân quả tiếng Anh Cause and Effect Diagram, Ishikawa Diagram hay Fish and Bone Diagram biểu diễn mối quan hệ giữa kết quả và nguyên nhân gây ra kết quả đó. Hình minh họaSơ đồ nhân quả Cause and Effect DiagramĐịnh nghĩaSơ đồ nhân quả trong tiếng Anh là Cause and Effect Diagram, Ishikawa Diagram hay Fish and Bone Diagram. Do vậy, sơ đồ nhân quả còn gọi là sơ đồ Ishikawa hay sơ đồ xương đồ nhân quả biểu diễn mối quan hệ giữa kết quả và nguyên nhân gây ra kết quả đích- Những biến động của chất lượng thường do rất nhiều các nguyên nhân gây ra. Sử dụng sơ đồ nhân quả giúp người sử dụng dễ dàng tìm kiếm, xác định các nguyên nhân gây ra những trục trặc về chất lượng sản phẩm, dịch vụ hoặc quá dung- Trong doanh nghiệp, những trục trặc về chất lượng do rất nhiều nguyên nhân gây Tuy nhiên, theo Ishikawa có 4 nhóm nguyên nhân chủ yếu là+ Con người Men+ Nguyên vật liệu Material+ Máy móc thiết bị Machine+ Phương pháp sản xuất Method.- Vì vậy, sơ đồ ban đầu đưa ra gọi là sơ đồ 4M, sau đó được bổ sung thêm nhóm yếu tố đo lường Measurement thành 5M và ngày nay nó được hoàn thiện bổ sung thêm nhiều yếu tố bước lập sơ đồ nhân quảCác bước lập sơ đồ nhân quả bao gồm các bước sauBước 1 Xác định đặc tính chất lượng cụ thể cần phân tích chẳng hạn như độ lệch tâm của bánh răngBước 2 Vẽ một đường mũi tên dài biểu thị xương sống cá, đầu mũi tên ghi đặc trưng chất 3 Xác định các nguyên nhân chính ảnh hưởng đến chỉ tiêu chất lượng đã lựa chọn, vẽ các yếu tố này như những xương nhánh 4 Tìm tất cả các yếu tố có ảnh hưởng đến các nhóm nguyên nhân chính ở bước 3 để vẽ trên sơ đồ thành những xương nhánh của những xương nhánh xét- Quá trình này lại được tiếp tục để tìm các nguyên nhân ở cấp tiếp theo để vẽ trên sơ đồ. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến kết quả chất lượng cần phân tích thì có bấy nhiêu các nhánh Để thiết lập sơ đồ nhân quả được chính xác, cần có sự hợp tác, phối hợp chặt chẽ của những người trực tiếp tạo ra chỉ tiêu chất lượng. Khuyến khích mọi thành viên tham gia vào việc phát hiện, tìm kiếm nguyên nhân và lắng nghe ý kiến của họ. Công cụ này được sử dụng rất hữu ích trong các nhóm chất nghĩa- Sử dụng sơ đồ nhân quả trong quản lí chất lượng có tác dụng to lớn trong việc+ Xác định nguyên nhân gây ra sai hỏng để loại bỏ kịp thời.+ Hình thành thói quen tìm hiểu, xác định những nguyên nhân gây ra trục trặc chất lượng trong quá trình làm việc+ Đóng góp trong việc giáo dục, đào tạo người lao động tham gia vào quá trình quản lí chất lượng.Tài liệu tham khảo Giáo trình Quản trị kinh doanh, NXB Tài chính Cách tiếp cận này được gọi là CEDAC Cause and Effect Diagram with Additional Cards do tiến sĩ Ryuji Fukuda phát approach is sometimes called CEDACCause and Effect Diagram with Additional Cardsand was developed by Dr. Ryuji Fukuda,ức Phật giải thích Luật Nhân Quả Law of Cause and Effect rằng mọi ý nghĩ, lời nói và hành động của chúng ta đều mang lại một hệ Buddha explained the Law of Cause and Effect, that our every thought, word and action has a consequence. thứ năm sắp tới của Keane, dự kiến sẽ được phát hành vào ngày 20/ will be release on September xem các kỹ năng bạn sẽ phát triển được trong khi làm cause and effect essay nhéLet' s look at the skills that you develop when working on the cause and effect of the essayBạn đã gặt hái sự hiểu biết về nhân quả Paccayaparigaha Ñāna-The second stage is Paccayapariggaha-nanaknowledge of causality orHãy xem các kỹ năng bạn sẽ phát triển được trong khi làm cause and effect essay nhéGiai đoạn B Trong phân tích Wyckoff, giai đoạn B phục vụ chức năng“ xây dựng một nguyên nhân” cho một xu thế tăng mớiPhase B In Wyckoff analysis, phase B serves the function of“building a cause” for aGiai đoạn B Trong phân tích Wyckoff, giai đoạn B phục vụ chức năng“ xây dựng một nguyên nhân” cho một xu thế tăng mớiPhase B In Wyckoffian analysis, Phase B serves the function of“building a cause” for aChẳng hạn ở màn" Effect and Cause", người chơi được yêu cầu di chuyển giữa hiện tại và quá khứ bằng một thiết bị tạm instance, in the"Effect and Cause" level, players are required to shift between modern times and the past with a temporal hạn ở màn" Effect and Cause", người chơi được yêu cầu di chuyển giữa hiện tại và quá khứ bằng một thiết bị tạm thời.[ 7] Người chơi cũng có thể giao tiếp với Titan tại một số điểm nhất định trong cốt truyện, với nhiều lựa chọn giao tiếp khác nhau.[ số 8] Chế độ chơi đơn có một phòng luyện tập với mục đích hướng dẫn cho người instance, in the"Effect and Cause" level, players are required to shift between modern times and the past with a temporal device.[14] Players can also select dialogue options and talk to the Titan at certain points in the campaign.[15] The single-player also features a training gauntlet, which acts as a tutorial for players.

cause and effect là gì