Xem thêm: Khuôn Tiếng Anh Là Gì - Khuôn Đúc Tiếng Anh Là G thăng giáng rất nhiều. Trên biển lớn Đông, gần đây năm 2017 con số các cơn sốt nhiều duy nhất lên tới 19 cơn sốt (kỷ lục là 23 cơn), năm tối thiểu là 3 cơn cùng không tồn tại cơn bão làm sao ảnh hưởng trục
Hà Nội có rất nhiều địa điểm đẹp & nổi tiếng. Cùng Vntrip điểm qua 23 điểm du lịch Hà Nội thú vị và hấp dẫn nhất dịp cuối tuần nhé! là nơi tập trung đông dân cư sinh sống có 36 phố phường. Mỗi con phố ở đây chủ yếu tập trung bán một loại mặt hàng nhất
Quán xá, hàng ăn tấp nập người vào kẻ ra. Từ xa vọng lại, vài ba tiếng leng keng, tiếng người mua, kẻ bán xôn xao của khu chợ gần nhà. Xe cộ đông đúc, tiếng người nói người cười làm khung cảnh nhộn nhịp vui tươi một cách lạ thường.
Bên bến đò, người dân đã tụ họp đông đúc. Tiếng cười, tiếng nói hòa lẫn với tiếng mái chèo khua nước tạo đề nghị một thứ âm tkhô nóng đặc trưng quen thuộc. Trong loáng chốc mặt trời đã lên cao. Gần chỗ em ngồi thì có những anh chị sinch viên đứng ở hàng
đông đúc bằng Tiếng Anh Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 7 phép dịch đông đúc , phổ biến nhất là: dense, crowded, busy . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của đông đúc chứa ít nhất 434 câu. đông đúc bản dịch đông đúc + Thêm dense adjective Trong quá khứ, vũ trụ đông đúc hơn, In the past, the universe was more dense,
Những cơn mưa tới rồi bỗng nhiên đi. Mưa mùa hạ ko rinh rích sớm hôm mưa thối đất thối cát như mưa mùa đông, ko lấm tấm mưa phùn như mưa mùa xuân. Sau cơn mưa, nước mưa chảy thành dòng trên mặt đường. Mọi vật như được cởi bỏ tấm áo cũ dính đầy bụi bặm để
Egv7N3V. Với bề dày lịch sử phát triển,With a 300-year long history of development,Saigon today is very large and crowded with more than 8 million sao cũng là lời nhắc về vũ trụ rộng lớn và đông đúc ngoài Trái Đất mà ông hoàng nhỏ đã từng ghé star is also a reminder of the large and densely populated universe beyond Earth that the prince recounted visiting. Kinh nghiệm du lịch Sài gòn Với bề dày lịch sử phát triển, TP. HCM ngày nay rất rộng lớn và đông đúc với hơn 8 triệu a long history of development, HCMC today is very large and crowded with more than 8 million lẽ chúng ta nên đến Club Nautica,” bố tôi nói,và sự xuất hiện của Orhan trống rỗng và hơi we should go to Club Nautica,” said my dad, how empty and slightly poisonous Orhan bạn từng tách ra khỏi bạn bè trong một buổi hòa nhạc, lễ hội hoặcsự kiện khác lan rộng trên không gian rộng lớn và đông đúc, hãy tưởng tượng một phiên bản Find My Friends hữu ích có thể cho bạn biết vị trí của bạn ở đâu và đường dẫn nào để lấy lại cho you have ever become separated from friends at a concert, festival, My Friends could be that shows you where your group is, and what path to take to get back to một số ngoại lệ, các thành phố đượcVà thế là sau nhiều ngày lênh đênh,họ đã đến được nhiều thành bang rộng lớn và nhiều vùng dân cư đông đúc có những cơ cấu tổ chức chính trị rất phát after travelling for many days they came to some large towns and densely populated areas, with quite a high standard of political di tích trắng băng qua toàn bộ cảnh quanvà thành phố, những chiếc máy bay lưới rộng lớn trải dài trên những bãi biển vô tận, đông đúc bởi những con hà mã lang thang đây là một số hình ảnh gợi mở hơn củng cố danh tiếng của họ như những kiến trúc sư tiên monuments crossing over entire landscapes and cities, vast grid groundplanes spreading over infinite beaches populated by wandering hippies these are some of the more evocative images that consolidated their fame as vanguard trường Berry, anh ấy ở bên lề của mọi chuyện, một thành viên của mấy đứa gầy gò bị bỏ lơ,hân hoan vì tìm thấy nhau trong hành lang đông đúc, lạnh nhạt của ngôi trường công lập rộng lớn Berry, he was on the margins of it all, one of a bunch of skinny outcasts,happy to have found one another in the crowded, cliquish hallways of this immense public ảnh này cho thấy sự rộng lớn Công viên Trung tâm như thế nào, đặc biệt là đối với một thành phố đông picture demonstrates how huge Central Park is, especially in such a densely packed đã vung kiếm gỗ của mình trong cả một lớn, phòng thực hành đông đúc hay một trường đào tạo ngoài trời ngoài trời trở lại khi ông là một học viên mới làm quen, nhưng bây giờ ông đã có thể thực hành trong nhà trong một khu vực sáng vàrộng rãi, cho đến khi ông swung his wooden sword in either a large, crowded practice hall or an open-air outdoor training field back when he was a novice trainee, but he was now able to practice indoors in a bright and spacious area, for as long as he trên đường Sathorn, một con đường rộng lớn và đông đúc với những tòa nhà chọc trời bằng kim loại và kính, cách đó không xa là công viên Lumpini và khu vực Silom, Banyan Tree là một cái tên gắn liền với sự sang trọng và xa on Sathorn road, a very large busy avenue peppered with tall glass and metal skyscrapersand not far from the Lumpini park and Silom area, Banyan Tree is a name often associated with ở trung tâm của khu Tiểu Ấn,trung tâm mua sắm Mustafa rộng lớn mở cửa xuyên suốt 24 giờ, và đặc biệt là luôn đông đúc, tấp nập và ồn in the heart of LittleIndia, the vast Mustafa shopping center is open 24 hours, and especially it is always crowded, bustling and thông đông đúc là một phần không thể thiếu của cuộc sống và văn hóa ở thành phố rộng lớn với hơn 11 triệu dân traffic is an integral part of life and culture in this vast city of more than 11 million khi phần trung tâm của vùng Scandinavia tam giác Oslo- Stockholm, Copenhagen hay ở vùng núi hầu như không có dân cư ở tất central parts of Scandinaviathe Oslo-Stockholm-Copenhagen triangleare more densely populated, vast areas in the north or in the mountains are hardly populated at được sử dụng rộng rãi trong các trung tâm mua sắm lớn, siêu thị, sảnh khách sạn, nhà hàng, nhà hát và những nơi công cộng đông đúc để có được hiệu quả quảng cáo tuyệt widely used in the large shopping malls, supermarkets, hotel lobbies, restaurants, theaters and other crowded public places to get great advertising trường ngoài trời, trứng vàcác loài chim được bán trong điều kiện đông đúc và mất vệ sinh, là hang ổ nhiễm trùng và có thể lây lan bệnh vào cộng đồng rộng lớn markets, where eggs and birds are sold in crowded and unsanitary conditions, are hotbeds of infection and can spread the disease into the wider thấy đượcmột thị trường tiềm năng rộng lớn dành cho" taxi trên không" và máy bay tư nhân loại nhỏ để vận chuyển người từ vùng ngoại ô vào trung tâm thành phố khi các vùng đô thị càng ngày càng phát triển đông đúc, con người càng phải mất nhiều thời gian trong những đám kẹt see a vast potential market for“air taxis” and personally owned small aircraft to transport people from the fringes of metropolitan areas to city centers as urban areas grow more congestedand people spend more time stuck in thế giới đông đúc, rộng lớn này chúng ta đã tìm ra in this vast, vast world, we had found our way to one có một dân số đông đúc, nhưng vùng đất của nó rất lớn đến nỗi nó cũng có những vùng rộng lớn về cơ bản là hoang has a massive population, but its land is so enormous that it also has vast areas of basically untouched hạn, những người lớn lên ở các vùng thôn quê thưa thớt cần không gian riêng rộng hơn so với những người trưởng thành trong các đô thị đông raised in sparsely populated rural areas for example, need more Personal Space than those raised in densely populated cạnh khả năng hỗtrợ số lượng người dùng lớn hơn đồng thời trong không gian rất đông đúc, phổ rộng hơn này sẽ tăng hiệu suất cho các ứng dụng sử dụng băng thông cao, chẳng hạn như truyền video trực tiếp chất lượng cao si ứng dụng thực tế ảo/ tăng cường thực the abilityto support a greater number of users simultaneously in very crowded spaces, this wider spectrum will increase performance for applications that use high bandwidth, such as high quality live video transmissions si virtual reality applications/ augmented chuyên gia động đất cảnh cáo rằng thế nào cũng sẽ xảy ra một trận động đất nữa mạnh hơn nhiều bên trên đường nứt Hayward,tại một vùng rộng lớn trải dài từ vịnh San Pablo cho tới phía Bắc Fremont và băng qua các khu thành thị đông đúc dân cư, bao gồm Berkeley, Oakland, Hayward và warn a much larger quake is due on the Hayward Fault, which extends from San Pablo Bay in the north to Fremont in the south and passes through heavily populated areas including Berkeley, Oakland, Hayward and Quốc đông đúc, rộng lớn như thế nào?China is big but how big?Quảng trường xinh xắn đông đúc này có công viên rộng lớn với nhiều bảo tàng ấn tượng bao quanh, gồm Rijksmuseum và Bảo tàng Van pretty square always crowded with people features a large park bordered by impressive museums, including the Rijksmuseum and Van Gogh dù dân cư không đông đúc bằng thủ đô của Vương Quốc- Re- Estize, nhưng bù lại, Arwintar rộng lớn hơn rất the population might be less than that of the capital of Re-Estize, Arwintar is much có lần một dải đấttrống không với một hẽm núi rộng lớn, nhưng với những thập niên gần đây, thành phố trở thành was once an empty expanse with a large ravine, but in recent decades the city filled it cách này bạn có thểthoát khỏi những tour du lịch đông đúc, chật chội và sẽ có cảm giác như mình đang ở trong một ngôi làng trung cổ nhỏ bé, chứ không phải một thành phố rộng can quickly escape from the major tourist routes and feel as if you are in a small medieval village, not a capital Son, nhà sáng lập SoftBank,thường xuyên ủng hộ các dự án lớn, cho biết“ Saudi Arabia có ánh nắng tuyệt vời, diện tích đất rộng và đội ngũ kỹ sư giỏi, lao động đông đúc nhưng quan trọng nhất là họ có tầm nhìn chiến lược vĩ đại nhất”.Masayoshi Son, who is known for backing ambitious projects, told reporters at a briefing that“the kingdom has great sunshine, great size of available land and great engineers, great labor, but most importantly, the best and greatest vision.”.
HomeTiếng anhđông đúc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Các phố xá đông đúc đóng cửa. So, the busiest streets closed down . QED Dân số trở nên đông đúc hơn. We had many people. ted2019 Giáo Hội đã trở thành một gia đình đông đúc ở rải rác khắp thế gian. The Church has become one large family scattered across the earth. LDS Tờ Biobulletin giải thích “Các tác nhân gây bệnh thích những nơi đông đúc”. “Pathogens like crowded places,” explains the Biobulletin. jw2019 Đó sẽ là một hành tinh đông đúc, ít nhất là 8 triệu dân. It’s going to be a pretty crowded place, at least eight billion people. ted2019 Vì vậy, chúng tôi đã chứng kiến nhiều gia đình đông đúc phụng sự Đức Giê-hô-va. Thus, we have seen many large families come to serve Jehovah. jw2019 Gia đình đông đúc của chúng tôi —gồm sáu đứa con— đều đặn học Kinh Thánh với nhau. Our large family —with six children— had a regular family Bible study. jw2019 Thành phố, các quán cà phê và nhà hàng đều đông đúc. Cities, cafés and restaurants are crowded. WikiMatrix Nhắc lại, đội quân bạch tuộc đông đúc Again, huge army of octopi. OpenSubtitles2018. v3 Việc quyết định giống như việc lái xe qua một giao lộ đông đúc. A Witness will view the making of each decision as if he were a driver approaching a busy intersection. jw2019 Ban ngày, trên 1 xa lộ đông đúc. Daylight on a crowded freeway. OpenSubtitles2018. v3 Chúng cũng thích các vị trí ít đông đúc . They also prefer locations where there s not a lot of traffic . EVBNews Chúng ta phải liên lạc với thế giới, đám người đông đúc. We need to hit up underworld contacts, squeeze people. OpenSubtitles2018. v3 Tuy nhiên, người ta tin rằng, chúng cũng từng hiện diện đông đúc trên đảo Luzon rộng lớn. It is believed, however, to have once also thrived on the larger island of Luzon. WikiMatrix Trong quá khứ, vũ trụ đông đúc hơn, và cũng nóng hơn. In the past, the universe was more dense, and it was also hotter. QED Giữa tháng 11 và tháng 5, Rio vô cùng đông đúc. Between November and May, Rio’s completely packed . QED La Rambla có thể rất đông đúc, đặc biệt là trong cao điểm của mùa du lịch. La Rambla can be crowded, especially during the height of the tourist season. WikiMatrix Thành phố đông đúc này đang lắng dần sau một ngày náo nhiệt. The crowded city is settling down after a busy day. jw2019 Nơi đó đang trở nên đông đúc. The place was getting crowded. OpenSubtitles2018. v3 Lợi dụng sự đông đúc hỗn độn, một số người giúp vài tù nhân trốn thoát. Taking advantage of the crush, several help prisoners to escape. Literature Con cái đông đúc của người đàn bà son sẻ Numerous Sons for the Barren Woman jw2019 Chẳng bao lâu phòng họp nhỏ bé quá đông đúc nên chúng tôi cần phòng lớn hơn. Soon our small meeting place was becoming crowded, and we were in need of a larger hall. jw2019 14 Nếu con cái hắn nên đông đúc, chúng sẽ ngã bởi gươm,+ 14 If his sons become many, they will fall by the sword,+ jw2019 Một bầy siêu đông đúc thế này chỉ xuất hiện một lần trong một thập niên. A super swarm of this scale may only appear once in a decade. OpenSubtitles2018. v3 About Author admin
Chẳng hạn, bạn đã bao giờ ở trong một căn phòng đông đúc, ồn ào đầy người và cố gắng hét lên với ai đó trong đám đông chưa?For example, have you ever been in a crowded, noisy room full of people and tried to shout to somebody in the crowd?Chisinau- thành phố thủ đô của Moldova, đông đúc, ồn ào, nhưng rất thoải mái và thú Moldova's capital city, crowded, noisy, but very comfortable and interesting. It is considered to be a multi-ethnic, and cultural center of the country. giúp xác nhận số được rộng và dài, trải dài truyền thống vàphổ biến với người dân địa phương, đông đúc, ồn ào và rất vui wide& long, a traditional& popular stretch with locals, crowded, noisy& very nhiên, nhược điểm duy nhất là nó có thể trở nên cực kỳ đông đúc, ồn ào và bận the only downside is that it can become extremely crowded, noisy and kiện môi trường Các điều kiện lý tính gây khó chịu và nguy hiểm như đông đúc, ồn ào, ô nhiễm không khí hoặc các vấn đề về concerns- Unpleasant or dangerous physical conditions such as crowding, noise, air pollution, or ergonomic ta đã nằm trong một cái tã bẩn trong nhiều giờ,trên một cái pallet trên sàn trong một căn phòng đông đúc, ồn had been lying in a dirty diaper for hours,Một trong những nơi đông đúc, ồn ào nhất ở Nhật Bản cho các bữa tiệc hoa anh đào là công viên Ueno Park với hơn 1000 cây dọc theo đường phố hướng về Bảo tàng Quốc gia và xung quanh Hồ of Japan's most crowded, noisy and popular spots for cherry blossom parties, Ueno Park features more than 1000 trees along the street leading towards the National Museum and around Shinobazu với con đường lớn đông đúc, ồn ào và tấp nập xe cộ ở bên ngoài, thì khi bước vào hẻm 498 bỗng cảm thấy yên lặng, thanh tịnh và thoáng mát một cách rất crowded, noisy and busy traffic on the big roads of the city, when entering the alley 498, you can suddenly felt tranquil and không nhận thấy điều đó xảy ra, nhưng trong một căn phòng đông đúc, ồn ào, bộ não của bạn có khả năng vượt trội để điều chỉnh hiệu quả tất cả mọi người trừ những người bạn đang nói don't notice it happening, but in a crowded, noisy room, your brain has the remarkable ability to effectively tune out all but the people you're talking sẽ cho bạn những ý tưởng độc đáo và sángtạo của mình sẽ giúp bạn phân biệt chính mình trong đông đúc, ồn ào, thị trường tiếp thị cho bất cứ điều gì ngành công nghiệp bạn đang will show you his unconventional andinnovative ideas that will help you differentiate yourself in the crowded, noisy, marketing marketplace for whatever industry you're sẽ cho bạn những ý tưởng độc đáo và sáng tạo của mình sẽgiúp bạn phân biệt chính mình trong đông đúc, ồn ào, thị trường tiếp thị cho bất cứ điều gì ngành công nghiệp bạn đang will share his unconventional andinnovative ideas to help you stand out in the crowded, noisy, marketplace for whatever industry you're nghiên cứu đã tìm thấy mối liên hệ rõ ràng giữa nhữngngười sống gần những con đường đông đúc, ồn ào và tiếp xúc với nitơ dioxit hoặc bụi PM2. 5 với nguy cơ phát triển tâm thất trái và phải lớn bất thường trong team found a clear association between those who lived near loud, busy roads, and were exposed to nitrogen dioxide or and the development of larger right and left ventricles in the bạn sống trong ký túc xá của sinhviên, bạn sẽ biết những rắc rối xảy ra với sự thiếu riêng tư, đông đúc, ồn ào, đôi khi là thiếu không gian nấu nướng, v. you lived in a students' dorm,you know the hassle that comes with the lack of privacy, crowdedness, noise, sometimes the lack of cooking space and so nhiên, cũng vì là mùa cao điểm nên bạn cứ xác định trước là giá cả sẽ tăng,khách du lịch nhiều đông đúc, ồn ào, tăng thời gian xếp hàng ở các điểm tham quan nổi tiếng…, còn người bản địa thì đã kịp trốn đi nghỉ hè ở xứ because it is the peak season, you should determine in advance that the price will increase,many touristscrowded, noisy, increase the queue time at famous attractions…, and the villagers The local people had enough time to escape to go on vacation in another từ trước đến nay việc xác định chính xác mục tiêu vẫn luôn là một trong những thách thức khó khăn nhất của tác chiến tàu ngầm, một tàu ngầm Mỹ có thể rơi đúng vào tầm bắn của một chiếc tàu ngầm Trung Quốc mà không chắc nó là loại nào,nhất là trong một môi trường đông đúc, ồn ào như Eo biển Đài correctly identifying targets remains one of the trickiest challenges of undersea warfare, a submarine crew might come within shooting range of a Chinese submarine without being sure of its type,especially in a crowded, noisy environment like the Taiwan trong những nơi đông đúc, ồn ào nhất ở Nhật Bản cho các bữa tiệc hoa anh đào là công viên Ueno Park với hơn 1000 cây dọc theo đường phố hướng về Bảo tàng Quốc gia và xung quanh Hồ of Japan's most crowded, lively and popular spots for cherry blossom parties, Ueno Park features more than 1000 trees along the street leading towards the National Museum and around Shinobazu nhiên, Kuala Lumpur cũng giống nhưnhững thủ đô khác trên thế giới, đông đúc, náo nhiệt, ồn ào và luôn vội Kuala Lumpuris just like many other capitals around the world; crowded, noisy, busy and many times, hectic and như bạn không thích sự đông đúc, không thích chốn đông người, ồn ào thì còn một sự lựa chọn rất lý tưởng khác trong ngày đó chính là rạp chiếu you do not like the crowded, not crowded, noisy, then another very ideal choice that day is the đã tới một nơi trông như là một gánh xiếc, đông đúc và ồn ào, không khí ngột had arrived at some kind of circus, crowded and noisy, the air will be a very busy and noisy area until well after đông đúc và ồn ào, bạn có thể tận hưởng trò chơi trong khung cảnh thiên nhiên của riêng crowded and noisy, you can enjoy the game in your own natural đông đúc và ồn ào, bạn có thể tận hưởng trò chơi trong khung cảnh thiên nhiên của riêng crowded and noisy, you can enjoy the game in the nature quá đông đúc và ồn ào, Platinum là 1 lựa chọn không thể tốt hơn trong các rạp chiếu phim ở Hà too crowded and noisy, Platinum is a good choice for a cinema in đề đặc biệtxảy ra khi họ mệt mỏi hoặc ở trong môi trường đông đúc hay ồn problems occurparticularly when the person is tired or in a crowded or loud cả bạn cần làm là đi bộ vào một sòng bạc và và bạn được đảm bảo đã tìm thấy bảng you need to do is walk into a casino and and you're guaranteed to have found the craps cả bạn cần làm là đi bộ vào một sòng bạc và và bạn được đảm bảo đã tìm thấy bảng Land Based Casinos all you need to do is walk into a casino and and you're guaranteed to have found the craps và Lily đến thăm gia đình của Marshall ở Minnesota trong dịp lễ Tạ ơn nhưngLily lại thấy lạc lõng giữa một gia đình đôngđúc, ồn ào và bảo and Lily visit the former's family in Minnesota for Thanksgiving,Khi bạn thường xuyên dành thời gian ở một nơi đông đúc, ồn ào, nơi có thể di chuyển các loại năng lượng khác nhau, những người khác nhau, ở một nơi kín, trung tâm mua sắm, giao thông công cộng bạn có thể cảm thấy mức năng lượng của mình bị giảm, bạn có thể cảm thấy kiệt sức Năng lượng, mệt mỏi, cáu often after spending some time in a crowded place, noisy place, where different kind of energy can be moving, different people, in a closed place, shopping malls, public transport you may feel your energy level is down, you may feel drained of energy, tired, irritable.
Một xã hội nghèo nàn, đông đúc dân cư đã đương đầu với vấn đề khốc liệt liên quan đến chất lượng và số lượng nước của is a poor, densely populated society already dealing with dire issues regarding the quality and availability of its thuộc vào hướng hạ cánh,máy bay phải vượt qua các khu vực đông đúc dân cư tại Cửu Long với cao độ on the landing direction, aircraft had to pass over densely populated areas in Kowloon at low xuất hiện tại các nơi đông đúc dân cư ở các thành phố lớn, các thị trấn hoặc khu công apartments often appear in crowded residential areas in large cities, towns, or industrial số trường hợp bị rắncắn xảy ra ở những khu vực đông đúc dân cư như vùng hạ Sahara châu Phi, Nam Á và Đông Nam Á, nơi người dân và rắn thường có sự tiếp majority of snake bites take place in densely populated areas of sub-Saharan Africa, South Asia and South-East Asia, where humans and snakes often come into lại thời hoàng kim của nó,Uxul nằm trong một vùng đông đúc dân cư ở giữa các thành phố lớn của người Maya như TP El Mirador ở phía nam và Calakmul ở phía đông in its heyday, Uxul sat in a densely populated area between the big Mayan cities of El Mirador to the south and Calakmul to the số người Anh sống tại Hong Kong, nơi đông đúc dân cư và có mức thuế thấp, đồng tiền bản địa được tính dựa trên giá trị đồng đô la Mỹ, thì không cho rằng các hãng lớn sẽ dời trụ sở ra khỏi British expats living in this densely populated metropolis, where the tax is low and the local currency is pegged to the US greenback, can't see large firms moving their headquarters out of London. ảnh hưởng nặng nhất, vì công nhân phải phơi mình giữa nắng nóng mà không có cơ hội để tránh né trong môi trường máy điều densely populated farming regions of South Asia could fare the worst, because workers are exposed to heat with little opportunity for escape into air-conditioned lúc đó, Trung Quốc lại đang hái trái ngọt từ một số khoản đầu tư lớn được triển khai suốt thập niên qua nhưAt the same time, China is reaping returns on some big investments of the past decade,Trong thời kỳ hoàng kim ấy, người Maya sở hữu một hệ thống chữ viết tiến bộ duy nhất ở Châu Mỹ,những thành phố hùng vĩ và đông đúc dân cư, nền tảng toán học rất tinh vi, thiên văn học và their peak, the Mayans had the only mature written language ever found in the Americas,spectacular and densely populated cities, and very sophisticated systems of mathematics, astronomy and những vùng đồng bằng đông đúc dân cư như đồng bằng sông Hằng, sông Mê Kông và sông Nile, nước biển dâng cao 1m có thể ảnh hưởng tới 23,5 triệu người và làm giảm diện tích đất nông nghiệp chính hiện nay ở mức ít nhất là 1,5 triệu ha. a sea level rise of 1 meter could affect million people and reduce the land currently under intensive agriculture by at least million văn tiến sỹ của bà- một bản nghiên cứu về nghề thợ rèn làng quê khoảng một nghìn trang- là danh mục những điều phùdu và hiếm gặp hơn là sự miêu tả một kế hoạch sống còn để tồn tại ở đảo Java đông đúc dân cư, nơi bà sinh thesis- a study of village blacksmithing that weighed in at a thousand pages- was less a catalog of ephemera andexotica than a description of a crucial strategy for making a living on the densely populated island of Java, where she made her of the nine Tibetan villages are still populated Point, thắng cảnh nổi tiếngLúc 7h06 phút, tên lửa đạn đạo này đã bay qua bầu trời đảo Hokkaido đông đúc dân the ballistic missile overflew the heavily populated island of đô thị đông đúc dân cư nhất dọc theo sông Douro là Valladolid, Zamora, Porto và Vila Nova de most populous cities along the Douro River are Valladolid, Zamora in Spain and Porto and Vila Nova de Gaia in điều nữa là hệ thống này giúp phân chia lan tỏa sựgiàu có từ những thành phố lớn đông đúc dân cư đến những khu vực nông thing to note is that the system helps, to some extent,to distribute wealth from the populous larger cities to more rural vàng có chu kỳ lan truyền ở đô thị Urban yellow fever Các vụ dịch lớn xảy ra khi ngườinhiễm virus sống trong một khu đông đúc dân cư có đồng thời mật độ muỗi cao và ở đó hầu hết con người có rất ít hoặc chưa có miễn dịch do thiếu tiêm chủng yellow fever Large epidemics occur wheninfected people introduce the virus into heavily populated areas with high mosquito density and where most people have little or no immunity, due to lack of chuyên gia động đất cảnh cáo rằng thế nào cũng sẽ xảy ra một trận động đất nữa mạnh hơn nhiều bên trên đường nứt Hayward, tại một vùng rộng lớn trải dài từ vịnh San Pablo cho tới phía Bắc Fremont vàbăng qua các khu thành thị đông đúc dân cư, bao gồm Berkeley, Oakland, Hayward và warn a much larger quake is due on the Hayward Fault, which extends from San Pablo Bay in the north to Fremont in the south andpasses through heavily populated areas including Berkeley, Oakland, Hayward and sự đa dạng về địa lý với bờ biển dài cùng một lượng lớn quần đảo và qua nhiều thảm họa liên quan đến thời tiết trong thập kỷ qua, từ mưa bão và lũ lụt cho đến lở đất và cháy rừng….Due to Southeast Asia's geographical diversity- long coastlines, a large number of archipelagos,and heavily populated low-lying areas- the region has experienced a number of devastating weather-related disasters in the past decade, from hurricanes and flooding to wildfires and eastern rim of the Palatinate forest has been densely populated since the Middle Sydney is the most densely populated place in Australia with 4,023 persons per square là khu vực đông dân thứ bảy trong nước sau khi Jizan vàIt is the seventh most populated region in the country after Jizan and nhịp sống tốc độ cao, một số lượng lớn các yếu tố gây căng thẳng- luôn luôn ảnh hưởng đến tỷ lệ trầm cảm của cư dân megalopolise. high-speed rhythm of life, a huge number of stressors- invariably affect the prevalence of depression among the inhabitants of megalopolises. sống ở khu vực thành is densely populated, and almost three-quarters of people live in urban có mật độ dân cư đôngđúc, với cư dân trong một khu vực chỉ 4,88 is densely populated, with 180,100 inhabitants in an area of just đông đúc dân cư mới đang sinh new generation of city dwellers is coming alive.
Home » Tin Tức » Từ Điển Việt Anh Dân Cư Đông Đúc Tiếng Anh Là Gì, Đông Đúc Đọc Tiếng Anh Là Gì* tính từ- đông đúc=crowded streets+ phố xá đông đúc- đầy, tràn đầy=life crowded with great events+ cuộc đời đầy những sự kiện lớn- từ Mỹ,nghĩa Mỹ chật ních=to be crowded for time+ không có thì giờ rảnhchật cứng người ; chật ; có đông ; nhiều người tham gia hơn ; nỗi mất ngủ ; rộn ; túm tụm ; vây ; đông dữ ; đông lắm nhỉ ; đông người hơn ; đông người ; đông ; đông đúc ; đông đúc đó ; đầy người ; ồn ào ;chật cứng người ; chật ; có đông ; m đông ; nhiều người tham gia hơn ; nỗi mất ngủ ; rộn ; túm tụm ; vây ; đông dữ ; đông lắm nhỉ ; đông người hơn ; đông người ; đông ; đông đúc ; đông đúc đó ; đầy người ; ồn ào ;* tính từ- đông đúc=crowded streets+ phố xá đông đúc- đầy, tràn đầy=life crowded with great events+ cuộc đời đầy những sự kiện lớn- từ Mỹ,nghĩa Mỹ chật ních=to be crowded for time+ không có thì giờ rảnh Vì sao bát đĩa thường được làm bằng sành sứ * tính từ – đông đúc = crowded streets + phố xá đông đúc – đầy, tràn trề = life crowded with great events + cuộc sống đầy những sự kiện lớn – từ Mỹ, nghĩa Mỹ chật ních = to be crowded for time + không có thì giờ rảnhchật cứng người ; chật ; có đông ; nhiều người tham gia hơn ; nỗi mất ngủ ; rộn ; túm tụm ; vây ; đông dữ ; đông lắm nhỉ ; đông người hơn ; đông người ; đông ; đông đúc ; đông đúc đó ; đầy người ; ồn ào ; chật cứng người ; chật ; có đông ; m đông ; nhiều người tham gia hơn ; nỗi mất ngủ ; rộn ; túm tụm ; vây ; đông dữ ; đông lắm nhỉ ; đông người hơn ; đông người ; đông ; đông đúc ; đông đúc đó ; đầy người ; ồn ào ; * tính từ – đông đúc = crowded streets + phố xá đông đúc – đầy, tràn trề = life crowded with great events + cuộc sống đầy những sự kiện lớn – từ Mỹ, nghĩa Mỹ chật ních = to be crowded for time + không có thì giờ rảnhVì sao bát đĩa thường được làm bằng sành sứTại sao xoong nồi thường làm bằng sắt kẽm kim loại còn bát đĩa làm bằng sứ ? LUYỆN TẬP1. Tại sao xoong nồi thường làm bằng sắt kẽm kim loại còn bátđĩa làm … Bạn đang xem Từ Điển việt anh dân cư Đông Đúc tiếng anh là gì, Đông Đúc Đọc tiếng anh là gì Chó ngao là gì Chó ngao là gìChó ngao Anh English Mastiff hay đôi lúc gọi là chó ngao là một giống chó ngao có nguồn gốc từ nước Anh. Đây là giống chó lớn nhất quốc tế về cân nặng, … Tamper resistant là gì Tamper resistant là gìTRM Tamper Resistant ModuleTRM có nghĩa là gì ? TRM là viết tắt của Tamper Resistant Module. Nếu bạn đang truy vấn phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và … Mua lại cổ phần là gì Mua lại CP là gìPhân biệt chuyển nhượng ủy quyền CP và mua lại cổ phầnPhân biệt chuyển nhượng ủy quyền CP và mua lại CP. Chuyển nhượng CP là gì ? Mua lại cổ … Medical supplies là gì Medical supplies là gì Shop Supplies là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Shop Supplies / Đồ Dùng, Đồ Cung ứng Của Xưởng … Xem thêm Kang Tae Oh Là Ai – Tin Tức Hình Ảnh Mới Nhất Về Kang Tae Oh Sự hỏi thăm tiếng Anh là gì Sự hỏi thăm tiếng Anh là gìTrong gặp gỡ và tiếp xúc, người địa phương thường dùng một số ít câu rất thông dụng. Bài học thời điểm ngày hôm nay sẽ san sẻ những câu tiếp xúc cơ bản để bạn hoàn toàn có thể … Tại sao các dòng biển lại có ảnh hưởng lớn đến khí hậu của các vùng đất ven biển mà chúng chảy qua Tại sao những dòng biển lại có ảnh hưởng tác động lớn đến khí hậu của những vùng đất ven biển mà chúng chảy quaBài 3 trang 75 SGK Địa lí 6 Đề bàiTại sao những dòng biển lại có ảnh hưởng tác động lớn đến khí hậu của những vùng đất ven biển mà chúng chảy qua ? Phương pháp giải – … Phương pháp đường thẳng là gì Phương pháp đường thẳng là gìPhương pháp khấu hao đường thẳng tiếng Anh Straight line method là giải pháp trích khấu hao mà mức khấu hao hàng năm không biến hóa trong suốt thời hạn khấu … Kỹ năng kết nối là gì Kỹ năng kết nối là gì Kỹ năng tiếp xúc tốt giúp bạn quen biết nhiều người nhưng hoàn toàn có thể chỉ dừng lại ở mức xã giao thông thường. Trong khi đó, kiến thức và kỹ năng liên kết tốt sẽ giúp … Coconut tiếng Anh là gì Coconut tiếng Anh là gìTiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiIPA / ˈkoʊ. kə. ˌnət / Danh từSửa đổicoconut / ˈkoʊ. kə. ˌnət / Quả dừa. coconut milk nước dừacoconut oil dầu dừacoconut …
Dictionary Vietnamese-English đông đúc What is the translation of "đông đúc" in English? chevron_left chevron_right đông đúc {adj.} EN volume_up crowded crowdy teeming Translations Monolingual examples Vietnamese How to use "crowdy" in a sentence The six-mile route along which this mourning procession was passing, became so thick and crowdy at times that it became almost difficult to move further. Does it not defy logic that such a heartless bandit could be accorded a crowdy welcome from the victims of his thievery? Then she disappeared into the crowdy sic street. Similar translations Similar translations for "đông đúc" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
đông đúc tiếng anh