Dưới đây là những tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh đã được chúng mình chọn lọc, hãy lưu lại và tích lũy vốn từ cho bản thân nhé. 1. Tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh. Attractive: ưa nhìn, cuốn hút. Average / normal / medium height: chiều cao trung bình. Beautiful/ pretty "A Linh, em chẳng hiểu gì đâu. Lúc này còn gây chuyện gì nữa. "Anh nói là anh lấy, vậy em cũng có thể nói là em lấy. Hướng Viễn quay lại nhìn anh, hơi nóng của cốc trà khiến người gần ngay trong gang tấc ấy cũng có vẻ mơ hồ như sương khói, rồi nói: "Cảm ơn tôi để LINK TẢI phầm mềm TẠI ĐÂY. Ưu điểm: Có 24 bài hát giờ đồng hồ Anh dành riêng cho trẻ em nhạc điệu quen thuộc.Giúp bé luyện khả năng nghe và nói xuất sắc hơn.Hình ảnh trong những bài hát sinh động ưa nhìn gần gũi.Các nội dung theo các chủ thân quen thộc, đa dạng mẫu mã như nhân đồ gia dụng hoạt hình.Các Dận 禟 lạnh lùng đích hừ một tiếng, thu hồi ánh mắt nhìn ta, sắc mặt cũng tùng liễu xuống tới, nhìn ta phía sau đích mảnh nhỏ liếc mắt, rất là chẳng đáng đích nhún nhún vai, "Tứ ca đích chưởng lực tăng trưởng a, nhẹ nhàng vỗ tựu nát Linh nhi đích bảo bối nhi." Khi một ý tưởng tốt xuất hiện, một phần việc của tôi là đưa ý tưởng ấy cho mọi người để xem họ nghĩ gì, họ nói gì, tranh luận với mọi người về nó và để ý tưởng được thảo luận trong nhóm khoảng 100 người, để những người khác nhau nhìn nhận vấn đề ở những mặt khác nhau. Sapiosexual. (cái này tiếng Anh vui lòng admin giữ nguyên không xoá, không phải tiếng Việt không dấu :")) ) Ngắn gọn: là người sống tình cảm, sống vì gia đình Mong muốn một gia đình và những đứa trẻ :D Không cầu người yêu, cần người bạn đời đúng nghĩa. - tốt -> must (quan trọng) thông minh -> plus dễ thương/ưa 0rTN. ưa nhìn Dịch Sang Tiếng Anh Là * tính từ - eye-catching, attractive Cụm Từ Liên Quan đưa nhìn /dua nhin/ * nội động từ - travel Dịch Nghĩa ua nhin - ưa nhìn Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm ưa hưởng thụ ụa khan ưa khô ưa khoái lạc ưa khoái lạc dâm dục ưa mới nới cũ ưa nắng ưa nhục dục ưa nịnh ứa nước ứa nước mắt ưa phỉnh ùa ra ựa ra ưa sạch ưa sạch sẽ úa tàn ưa tay ùa theo ưa thích Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary Từ điển Việt-Anh nhìn nhận Bản dịch của "nhìn nhận" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right không ai nhìn nhận {tính} Bản dịch VI nhìn nhận ra {động từ} VI nhìn nhận sai {động từ} VI không ai nhìn nhận {tính từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "nhìn nhận" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Chúng ta cần nhìn nhận một số hạn chế của bài nghiên cứu cũng như các lĩnh vực có thể được nghiên cứu thêm trong tương lai, cụ thể là... A number of restrictions of our study and areas for future research should be mentioned… Nhìn nhận một cách khách quan... Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "nhìn nhận" trong tiếng Anh không được thừa nhận tính từđược pháp luật thừa nhận tính từnhìn về tương lai động từnhìn xa thấy rộng tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội Từ điển Việt-Anh ánh nhìn Bản dịch của "ánh nhìn" trong Anh là gì? vi ánh nhìn = en volume_up light chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI ánh nhìn {danh} EN volume_up light look Bản dịch VI ánh nhìn {danh từ} ánh nhìn từ khác ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày, đèn, nguồn ánh sáng, đèn đuốc, lửa, tia lửa, ánh lửa, diêm volume_up light {danh} ánh nhìn từ khác ánh mắt, bộ diện, dáng vẻ, cái nhìn, phong cách, ngoại hình, dáng bộ, bộ điệu, dáng điệu volume_up look {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "ánh nhìn" trong tiếng Anh nhìn danh từEnglishlightnhìn động từEnglishregardlookánh danh từEnglishlightbeamglisteningglittercloveglistensparklingshaft of lightraysparklelustershineglareánh mắt danh từEnglishlightcách nhìn danh từEnglishlightánh lửa danh từEnglishlighttầm nhìn danh từEnglishsight Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese ánh camánh hào quangánh kimánh lấp lánhánh lập lòeánh lửaánh lửa bập bùngánh mắtánh mặt giờiánh mặt trời ánh nhìn ánh nắngánh nắng mặt trờiánh sángánh sáng ban ngàyánh sáng báo hiệuánh sáng chóiánh sáng chập chờnánh sáng của sự thậtánh sáng của thượng đếánh sáng le lõi commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Cấu trúc nhỏ gọn, ưa nhìn, dễ vận hành và tự động hóa structured, good-looking, easy to operate and highly khi người ta cho cô vào chỉ vì cô ưa khi trên Mate 20 Pro thì nó rất hiệu quả, ưa nhìn và nhiều cảm xúc cho người xem nên mình hay on the Mate 20 Pro, it is very effective, good-looking and emotional for viewers so I use it là một anh chàng ưa nhìn”, Tiah nhớ lại lời ông Trump nói khi chúc dự án của anh thành a good-looking guy,” Mr. Tiah recalled Mr. Trump telling him as he gave the project his ưu điểm của Spider Solitaire là giao diện với màu sắc ưa nhìn kết hợp với âm thanh sống động nên lôi cuốn người chơi ngay từ advantage of Spider Solitaire is that the interface with good-looking colors combined with lively sound should entice the player from the tính cách chiều cao ưa nhìn, anh ta đã làm cho hầu hết các người đàn ông đẹp trai nhất thế of his good-looking height personality, he made amongst most handsome men in the các thám tử hư cấu không chỉ quá thôngminh, quá ưa nhìn, quá may mắn hoặc quá dí dỏm là sự fictional investigators aren't just too smart,too good-looking, too lucky or too witty to be nhiên, một hình ảnh mặc y áo đẹp sáng rỡ và rất ưa nhìn xuất hiện trước mắt an image dressed with very brightly beautiful and good-looking clothing appeared before my năm 2009, sau khi chỉnh sửa nhan sắc thì Hồ Quỳnh Hương đã có khuôn mặt thon gọn vừa phải,chiếc mũi cao tự nhiên và ưa 2009, after editing the beauty, Hồ Quỳnh Hương had a moderately slim face,Đặc biệt là vì các diễnviên có xu hướng rất ưa nhìn- điều đó thậm chí còn dễ dàng because actors tend to be very good-looking- that makes it even đi đến một nhà thờ nhỏ đã đóng cửa hoặc sắp đóng cửa và ở đó,một người bảo vệ trẻ tuổi, ưa nhìn ở go up to a small church that is either closed or about to close andMẫu người lý tưởng củaJuniel Tôi không thực sự thích một người trông quá mạnh mẽ hay ưa ideal type“Idon't really like someone who looks too strong or ưa nhìn, đủ khỏe mạnh để đảm đương công việc trong mỏ và biết săn good-looking, he's strong enough to handle the work in the mines, and he can hunt….Nó mang lại cho lớp sơn bóng trông hoàn thiện hơn và ưa nhìn hơn và có thể giúp giữ lớp sơn lâu hơn.[ 1].It gives the polish a more finished and desired look and may help to keep the polish on longer.[1].Khi bạn phát hiện ra rằng có ai đó giàu có hơn bạn, ưa nhìn hơn bạn và nổi tiếng hơn bạn v….When you realize that there is someone who is richer than you, better-looking than you, more popular than you, ưa nhìn có thể tận dụng sức hấp dẫn giới tính của mình để thu hút sự chú ý và vượt lên phía trước, ví dụ như trong một cuộc phỏng vấn xin việc hay xin sếp cho lên people can use their sex appeal to command attention and to get ahead, say in a job interview or when asking for a tôi thấy rằng những người tham gia nhìn thấy bản thân ít ưa nhìn hơn cảm thấy khoảng cách nhiều hơn với một tiếp viên hàng không hấp dẫn và cũng có nhiều khả năng cảm nhận dịch vụ là chất lượng thấp found that participants who saw themselves as less good-looking felt more distance from an attractive flight attendant and were also more likely to perceive the service as lower hình dạng cong của bộ sưu tập chaikhông chỉ nhằm mục đích ưa nhìn, mà còn phù hợp với công thái học cho phép nắp dễ đóng arched shape cap of thebottle collection is not only for the good-looking purpose, but also conforms with ergonomics which allows the cap easier to nên nhớ lại lý do ban đầu khiến cô đến đây, thayvì xử sự như một kẻ ngớ ngẩn chỉ vì một gã rất ưa nhìn theo kiểu thô ráp, rất đàn ông đang ở quá gần should remember why she had come here in the first place,instead of acting like a ninny because a very good-looking, in a rough sort of way, very masculine person was too close to tốt nhất để mặc là váy túi mông cao, hãy mặc một chiếc áo thun bó sát đơn giản. áo ở trên, muốn đặt áo khoác bên trong váy, khả năng như vậy là best way to wear is the skirt of bag buttock of high waist, wear a simple close-fitting T-shirt above, very good-looking, the key is, want to put jacket inside skirt, such ability is đây, trẻ em được sinh ra và lớn lên khá tự nhiên, nhưng bây giờcác gia đình trẻ luôn kỳ vọng sẽ sinh ra những đứa trẻ khỏe mạnh và ưa the past, children were born and grew up quite naturally,but now women are expected to give birth to healthy and good-looking câu chuyện thuyết phục và cô ấy ưa nhìn, khả năng thành công sẽ cao và cô ấy sẽ đi phỏng vấn để có được visa”, vị huấn luyện viên the story is convincing and she is good-looking, then the success rate will be pretty high when she goes for the visa interview,' the trainer ưa nhìn Hội thánh theo hình ảnh này, một Hội Thánh theo ý nghĩa, một bà góa, bởi vì Hội Thánh chớ đợi vị Hôn phu sẽ quay trở lại…. the Church which is, in a sense, a widow, because she waiting for her Bridegroom who will return….Hỗ trợ chủ đề WooCommerce hoạt động với bất kỳ chủ đề WordPress nào,nhưng không phải lúc nào cũng dễ cài đặt hoặc ưa nhìn với tất cả các chủ Support- WooCommerce works with any WordPress theme,but it's not always as easy to set up or look like all tàu chở dầu được sản xuất với các thiết bị đặc biệt như máy tự động hàn 8m và cắt plasma CNC và hồ quang chìm tự động hàn hình thành có thể nhận ra hàn bởi một bên trong hình dạng của hai bên, có những giá trị của chất lượng ổn định,The tanker is produced with the special equipments such as automatic welding machine8m and CNC plasma cutting and automatic submerged arc welding forming which can realize welding by one side in shape by two sides, having the merits of stable quality,Trong một nghiên cứu khác về mức độ bồi thường thiệt hại trong các phiên toà xétxử tương đối sơ sài thì bị đơn ưa nhìn hơn nạn nhân thường chịu mức án phạt trung bình là 5,623 đô- la, còn ngược lại, nạn nhân sẽ nhận được mức bồi thường 10,051 đô- another study- this one on the damages awarded in a staged negligence trial-a defendant who was better-looking than his victim was assessed an average amount of $5,623; but when the victim was the more attractive of the two, the average compensation was $10, không đúng nếu đánh giá những đóng góp của các chính trị gia qua kiểu tóc hoặc cỡ ngực của họ hoặc suyluận rằng quyết tâm hay sự thành công của vận động viên Olympic bị giảm do cô có vẻ ngoài không ưa is not okay that we judge the contribution of our politicians by their haircuts or the size of their breasts,or to infer that the determination or the success of an Olympian is down to her not being a sinh ngày 20 tháng 8 năm 1900 tại Guanabacoa, Havana, trong một gia đình trung lưu.[ 1] Cha của cô, Domingo Montaner Pulgarón, lầ một dược sĩ da trắng vầ mẹ cô, Mercedes Facenda lầ một mulatta;Bản thân bà ấy có vóc dáng thấp bé, ưa nhìn với nụ cười đẹp vầ thông was born on 20 August 1900 in Guanabacoa, Havana, into a middle-class family.[4] Her father, Domingo Montaner Pulgarón, was a white pharmacist and her mother, Mercedes Facenda was a mulatta;she herself was short in stature, good-looking with a fine smile, and intelligent. Ưa nhìn là một tính từ nói về các yếu tố trên cơ thể con người, thường là khuôn mặt có nét đẹp, dễ nhìn, dễ mến. Và nhiều người nhầm tưởng ưu nhìn là hấp dẫn, tuy nhiên ưu nhìn và hấp dẫn là 2 tính từ với nghĩa khác nhau. Ưa nhìn chỉ về vẻ đẹp thân thiện, làm cho người xung quanh thích thú vào nhìn nhiều, còn hấp dẫn là sự lôi cuốn của cơ thể từ các đường cong, khí chất,… làm người xung quanh cảm thấy cuốn hút, khó rời mắt đi được. Ưa nhìn tiếng anh là good-looking, là một tính từ adjective. Từ đồng nghĩa handsome attractive Các từ vựng tiếng anh nói về vẻ đẹp con người Từ vựng Nghĩa Phiên âm Ví dụ Appealing quyến rũ /əˈpiːlɪŋ/ The offer of a free meal was very appealing. Gorgeous lộng lẫy /ˈɡoːdʒəs/ These colours are gorgeous. Ravishing say đắm /ˈrӕviʃiŋ/ She looks ravishing tonight. Pretty xinh xắn /ˈpriti/ a pretty girl. Lovely đáng yêu /ˈlʌvli/ She looks lovely in that hat. Cute đáng yêu /kjuːt/ a cute baby. Sparky cám dỗ /əˈluəriŋ/ The idea of working abroad for a much better salary was very alluring. Dazzling sáng chói /ˈdazlɪŋ/ She likes a dazzling diamond. Gracious Thanh lịch /ˈɡreɪʃəs/ Her gracious behavior makes everyone feel warm. Exquisite Tinh tế /ˈɛkskwɪzɪt/ /ɪkˈskwɪzɪt/ The lady looks exquisite in the white Ao Dai. Nguồn Bình luận Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ưa nhìn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ưa nhìn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ưa nhìn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Những người có vẻ ngoài ưa nhìn thường thăng tiến dễ dàng hơn trong giới kinh doanh . Attractive people tend to make better career progress in the business world . 2. Dần dà mình có vẻ ngoài ưa nhìn hơn, nhờ vậy mà tự tin hơn bao giờ hết!”.—Emily And when I start to look better because of it, that’s a great confidence boost!” —Emily 3. Anh đóng vai một cậu bé nhà quê thông minh và ưa nhìn với một bí mật ẩn giấu. He played a smart and good looking country boy with a hidden secret. 4. Và 2 đứa tụi mày, một đám diện mạo ưa nhìn ở tại phía bắc Bức Tường, đang lần mò qua khu rừng. And the two of you, fancy-looking folks north of the Wall creeping through the woods. 5. Chàng trai trẻ Charles Dodgson cao hơn 6 feet, mảnh dẻ và trông khá ưa nhìn, với mái tóc màu hạt dẻ quăn dày và đôi mắt xanh hoặc xám tuỳ vào độ sáng của ảnh. The young adult Charles Dodgson was about 6 feet m tall and slender, and he had curly brown hair and blue or grey eyes depending on the account.

ưa nhìn tiếng anh là gì